============================================================
TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm và Lược Dịch Bản dịch tiếng Việt của Phật Tử Bùi Đức Huề 12/2008. Taisho No. 447b ============================================================
現在賢劫千佛名經(一名“集諸佛大功德山”) Hiện Tại Hiền Kiếp Thiên Phật Danh Kinh (nhất danh “Tập Chư Phật Đại Công Đức Sơn ”) Kinh Danh Hiệu Ngh́n Phật Hiện Tại Kiếp Hiền ( tên gọi số 1 “ Tu Tập Đại Công Đức Như Núi Của Các Phật”).
開元拾遺附梁錄 Khai nguyên thập di phụ lương lục Thu thập tổng hợp sao chép các tư liệu ban đầu để lại.
爾時喜王菩薩白佛言:世尊,今此眾中,頗有菩薩摩訶薩得是三昧, Nhĩ thời Hỉ-vương Bồ-tát bạch Phật ngôn: Thế Tôn , kim thử Chúng trung, phả hữu Bồ-tát Ma-ha -tát, đắc thị Tam-muội Khi đó Hỉ-vương Bồ-tát bạch Phật rằng: Thế Tôn , nay trong Chúng đây, nếu có Bồ-tát Đại Bồ-tát được Tam-muội đó,
亦得八萬四千波羅蜜門、諸三昧門、陀羅尼門者不? 佛告喜王: diệc đắc bát vạn tứ thiên Ba-la-mật môn, chư Tam-muội môn, Đà-la-ni môn giả phủ. Phật cáo Hỉ-vương: cũng được 84.000 môn tới Niết-bàn , các môn Tam-muội , môn Đà-la-ni phải không. Phật bảo Hỉ-vương:
今此會中有菩薩大士,得是三昧,亦能入八萬四千諸波羅蜜,及諸三昧陀羅尼門。 Kim thử hội trung, hữu Bồ-tát Đại-sĩ đắc thị Tam-muội diệc năng nhập bát vạn tứ thiên chư Ba-la-mật cập chư Tam-muội, Đà-la-ni môn. Nay trong hội đây có Bồ-tát Đại-sĩ được Tam-muội đó cũng năng nhập vào 84.000 môn tới Niết-bàn , cùng với các Tam-muội, môn Đà-la-ni .
此諸菩薩於是賢劫中,皆當得阿耨多羅三藐三菩提。 Thử chư Bồ-tát , ư thị Hiền Kiếp trung, giai đang đắc A-nậu-đa-la tam- miệu-tam Bồ-đề . Các Bồ-tát đó ở trong Kiếp Hiền này, đều đang được thành A-nậu-đa-la tam- miệu-tam Bồ-đề .
除四如來,於此劫中得成佛已。喜王菩薩復白佛言: Trừ tứ Như Lai , ư thử Kiếp trung, đắc thành Phật dĩ. Hỉ-vương Bồ-tát , phục bạch Phật ngôn: Trừ 4 Như Lai , đă thành Phật trong Kiếp Hiền. Hỉ-vương Bồ-tát lại bạch Phật rằng:
惟願如來,宣此諸菩薩名字,多所饒益,安隱世間,利諸天人,為護佛法令得久住, Duy nguyện Như Lai , tuyên thử chư Bồ-tát danh tự. Đa sở nhiêu ích an ẩn thế gian, lợi chư Thiên Nhân, vi hộ Phật Pháp , linh đắc cửu trụ, Mong muốn Như Lai , tuyên đọc danh hiệu các Bồ-tát , được nhiều lợi ích, an ẩn thế gian, lợi ích Trời Người, hộ tŕ Phật Pháp tồn tại lâu dài.
為將來菩薩顯示法明,求無上道心不疲懈。佛告喜王: Vị Tương lai Bồ-tát , hiển thị Pháp minh, cầu Vô Thượng Đạo, tâm bất b́ giải. Phật cáo Hỉ-vương: V́ các Bồ-tát tương lai, hiển hiện rơ Pháp, tâm không mệt mỏi, cầu Đạo B́nh đẳng. Phật bảo Hỉ-vương,
汝今諦聽,善思念之,當為汝說。唯然世尊,願樂欲聞。 Nhữ kim đế thính, thiện tư niệm chi, đương vị Nhữ thuyết. Duy nhiên Thế Tôn , nguyện nhạo dục văn. Ngài nay nghe tuệ, tư duy tuệ và tu tuệ, đang v́ Ngài thuyết. Tuy nhiên Thế Tôn , nguyện ham thích được nghe.
爾時世尊,即說諸佛名字: Nhĩ thời Thế Tôn , tức thuyết chư Phật danh tự. Khi đó Thế Tôn , tức th́ thuyết danh hiệu các Phật.
南無拘留孫佛、南無拘那含牟尼佛、南無迦葉佛、 Nam-mô Câu Lưu Tôn Phật . Nam-mô Câu Na Hàm Mâu Ni Phật. Nam-mô Ca Diệp Phật. 南無釋迦牟尼佛、南無彌勒佛、南無師子佛、
Nam-mô Thích Ca Mâu Ni Phật . Nam-mô Di Lặc Phật. Nam-mô Sư Tử Phật. 南無明焰佛、南無牟尼佛、南無妙華佛、 Nam-mô Minh Diễm Phật. Nam-mô Mâu Ni Phật. Nam-mô Diệu Hoa Phật.
南無華氏佛、南無善宿佛、南無導師佛、 Nam-mô Hoa Thị Phật. Nam-mô Thiện Tú Phật. Nam-mô Đạo Sư Phật. 南無大臂佛、南無大力佛、南無宿王佛、
Nam-mô Đại Tư Phật. Nam-mô Đại Lực Phật. Nam-mô Tú Vương Phật. 南無修藥佛、南無名相佛、南無大明佛、 Nam-mô Tu Dược Phật. Nam-mô Danh Tướng Phật. Nam-mô Đại Minh Phật.
南無焰肩佛、南無照曜佛、南無日藏佛、 Nam-mô Diễm Kiên Phật. Nam-mô Chiếu Diệu Phật. Nam-mô Nhật Tạng Phật. 南無月氏佛、南無眾焰佛、南無善明佛、
Nam-mô Nguyệt Thị Phật. Nam-mô Chúng Diễm Phật. Nam-mô Thiện Minh Phật. 南無無憂佛、南無提沙佛、南無明曜佛、 Nam-mô Vô Ưu Phật. Nam-mô Đề Sa Phật. Nam-mô Minh Diệu Phật.
南無持鬘佛、南無功德明佛、南無示義佛、 Nam-mô Tŕ Man Phật. Nam-mô Công Đức Minh Phật. Nam-mô Thị Nghĩa Phật. 南無燈曜佛、南無興盛佛、南無藥師佛、
Nam-mô Đăng Diệu Phật. Nam-mô Hưng Thịnh Phật. Nam-mô Dược Sư Phật . 南無善濡佛、南無白毫佛、南無堅固佛、 Nam-mô Thiện Nhu Phật. Nam-mô Bạch Hào Phật. Nam-mô Kiên Cố Phật.
南無福威德佛、南無不可壞佛、南無德相佛、 Nam-mô Phúc Uy Đức Phật. Nam-mô Bất Khả Hoại Phật. Nam-mô Đức Tướng Phật. 南無羅睺佛、南無眾主佛、南無梵聲佛、
Nam-mô La Hầu Phật. Nam-mô Chúng Chủ Phật. Nam-mô Phạn Thanh Phật. 南無堅際佛、南無不高佛、南無作明佛、 Nam-mô Kiên Tế Phật. Nam-mô Bất Cao Phật. Nam-mô Tác Minh Phật.
南無大山佛、南無金剛佛、南無將眾佛、 Nam-mô Đại Sơn Phật. Nam-mô Kim Cương Phật. Nam-mô Tương Chúng Phật. 南無無畏佛、南無珍寶佛、南無華日佛、
Nam-mô Vô Uư Phật. Nam-mô Trân Bảo Phật. Nam-mô Hoa Mục Phật. 南無軍力佛、南無香焰佛、南無仁愛佛、 Nam-mô Quân Lực Phật. Nam-mô Hương Diễm Phật. Nam-mô Nhân Ái Phật.
南無大威德佛、南無梵王佛、南無無量明佛、 Nam-mô Đại Uy Đức Phật. Nam-mô Phạm Vương Phật. Nam-mô Vô Lượng Minh Phật. 南無龍德佛、南無堅步佛、南無不虛見佛、
Nam-mô Long Đức Phật. Nam-mô Kiên Bộ Phật. Nam-mô Bất Hư Kiến Phật. 南無精進德佛、南無善守佛、南無歡喜佛、 Nam-mô Tinh Tiến Đức Phật. Nam-mô Thiện Thủ Phật. Nam-mô Hoan Hỉ Phật.
南無不退佛、南無師子相佛、南無勝知佛、 Nam-mô Bất Thoái Phật. Nam-mô Sư Tử Tướng Phật. Nam-mô Thắng Tri Phật. 南無法氏佛、南無喜王佛、南無妙御佛、
Nam-mô Pháp Thị Phật. Nam-mô Hỉ-vương Phật. Nam-mô Diệu Ngự Phật. 南無愛作佛、南無德臂佛、南無香象佛、 Nam-mô Ái Tác Phật. Nam-mô Đức Tư Phật. Nam-mô Hương Tượng Phật.
南無觀視佛、南無雲音佛、南無善思佛、 Nam-mô Quan Thị Phật. Nam-mô Vân Âm Phật. Nam-mô Thiện Tư Phật. 南無善高佛、南無離垢佛、南無月相佛、
Nam-mô Thiện Cao Phật. Nam-mô Ly Cấu Phật. Nam-mô Nguyệt Tướng Phật. 南無大名佛、南無珠髻佛、南無威猛佛、 Nam-mô Đại Danh Phật. Nam-mô Châu Cát Phật. Nam-mô Vô Uy Mănh Phật.
南無師子吼佛、南無德樹佛、南無歡釋佛、 Nam-mô Sư Tử Hống Phật. Nam-mô Đức Thụ Phật. Nam-mô Hoan Thích Phật. 南無慧聚佛、南無安住佛、南無有意佛、
Nam-mô Tuệ Tụ Phật. Nam-mô An Trụ Phật. Nam-mô Hữu Ư Phật. 南無鴦伽陀佛、南無無量意佛、南無妙色佛、 Nam-mô Ương Già Đà Phật. Nam-mô Vô Lượng Ư Phật. Nam-mô Diệu Sắc Phật.
南無多智佛、南無光明佛、南無堅戒佛、 Nam-mô Đa Trí Phật. Nam-mô Quang Minh Phật. Nam-mô Kiên Giới Phật. 南無吉祥佛、南無寶相佛、南無蓮華佛、
Nam-mô Cát Tường Phật. Nam-mô Bảo Tướng Phật. Nam-mô Liên Hoa Phật. 南無那羅延佛、南無安樂佛、南無智積佛、 Nam-mô Na La Diên Phật. Nam-mô An Lạc Phật. Nam-mô Trí Tích Phật.
南無德敬佛。 Nam-mô Đức Kính Phật. 一百佛竟。
Nhất bách Phật cánh . Đủ 100 danh hiệu Phật. 南無梵德佛、南無寶積佛、南無華天佛、
Nam-mô Phạm Đức Phật. Nam-mô Bảo Tích Phật. Nam-mô Hoa Thiên Phật. 南無善思議佛、南無法自在佛、南無名聞意佛、 Nam-mô Thiện Tư Nghị Phật. Nam-mô Pháp Tự Tại Phật. Nam-mô Danh Văn Ư Phật.
南無樂說聚佛、南無金剛相佛、南無求利益佛、 Nam-mô Lạc Thuyết Tụ Phật. Nam-mô Kim Cương Tướng Phật. Nam-mô Cầu Lợi Ích Phật. 南無遊戲神通佛、南無離闇佛、南無名天佛、 Nam-mô Du Hí Thần Thông Phật. Nam-mô Ly Ám Phật. Nam-mô Danh Thiên Phật.
南無彌樓相佛、南無眾明佛、南無寶藏佛、 Nam-mô Di Lầu Tướng Phật. Nam-mô Tụ Minh Phật. Nam-mô Bảo Tạng Phật. 南無極高行佛、南無金剛楯佛、南無珠角佛、
Nam-mô Cực Cao Hành Phật. Nam-mô Kim Cương Thuẫn Phật. Nam-mô Châu Giác Phật. 南無德讚佛、南無日月明佛、南無日明佛、 Nam-mô Đức Tán Phật. Nam-mô Nhật Nguyệt Minh Phật. Nam-mô Nhật Minh Phật.
南無星宿佛、南無清淨義佛、南無違藍王佛、 Nam-mô Tinh Tú Phật. Nam-mô Thanh Tịnh Nghĩa Phật. Nam-mô Vi Lam Vương Phật. 南無福藏佛、南無見有邊佛、南無電明佛、
Nam-mô Phúc Tạng Phật. Nam-mô Kiến Hữu Biên Phật. Nam-mô Điện Minh Phật. 南無金山佛、南無師子德佛、南無勝相佛、 Nam-mô Kim Sơn Phật. Nam-mô Sư Tử Đức Phật. Nam-mô Thắng Tướng Phật.
南無明讚佛、南無堅精進佛、南無具足讚佛、 Nam-mô Minh Tán Phật. Nam-mô Kiên Tinh Tiến Phật. Nam-mô Cụ Túc Tán Phật. 南無離畏師佛、南無應天佛、南無大燈佛、
Nam-mô Ly Uư Sư Phật. Nam-mô Ứng Thiên Phật. Nam-mô Đại Đăng Phật. 南無世明佛、南無妙音佛、南無持上功德佛、 Nam-mô Thế Minh Phật. Nam-mô Diệu Âm Phật. Nam-mô Tŕ Thượng Công Đức Phật.
南無紺身佛、南無師子頰佛、南無寶讚佛、 Nam-mô Cám Thân Phật. Nam-mô Sư Tử Giáp Phật. Nam-mô Bảo Tán Phật. 南無眾王佛、南無遊步佛、南無安隱佛、
Nam-mô Chúng Vương Phật. Nam-mô Du Bộ Phật. Nam-mô An ẩn Phật. 南無法差別佛、南無上尊佛、南無極高德佛、 Nam-mô Pháp Sai Biệt Phật. Nam-mô Thượng Tôn Phật. Nam-mô Cực Cao Đức Phật.
南無上師子音佛、南無樂戲佛、南無龍明佛、 Nam-mô Thượng Sư Tử Âm Phật. Nam-mô Lạc Hí Phật. Nam-mô Long Minh Phật. 南無華山佛、南無龍喜佛、南無香自在王佛、
Nam-mô Hoa Sơn Phật. Nam-mô Long Hỉ Phật. Nam-mô Hương Tự Tại Vương Phật. 南無寶焰山佛、南無天力佛、南無德鬘佛、 Nam-mô Bảo Diễm Sơn Phật. Nam-mô Thiên Lực Phật. Nam-mô Đức Man Phật.
南無龍首佛、南無因莊嚴佛、南無善行意佛、 Nam-mô Long Thủ Phật. Nam-mô Nhân Trang Nghiêm Phật. Nam-mô Thiện Hành Ư Phật. 南無智勝佛、南無無量日佛、南無實語佛、
Nam-mô Trí Thắng Phật. Nam-mô Vô Lượng Nhật Phật. Nam-mô Thực Ngữ Phật. 南無持炬佛、南無定意佛、南無無量形佛、 Nam-mô Tŕ Cự Phật. Nam-mô Định Ư Phật. Nam-mô Vô Lượng H́nh Phật.
南無明照佛、南無最勝燈佛、南無斷疑佛、 Nam-mô Minh Chiếu Phật. Nam-mô Tối Thắng Đăng Phật. Nam-mô Đoạn Nghi Phật. 南無莊嚴身佛、南無不虛步佛、南無覺悟佛、
Nam-mô Trang Nghiêm Thân Phật. Nam-mô Bất Hư Bộ Phật. Nam-mô Giác Ngộ Phật. 南無華相佛、南無山主王佛、南無善威儀佛、 Nam-mô Hoa Tướng Phật. Nam-mô Sơn Chủ Vương Phật. Nam-mô Thiện Uy Nghi Phật.
南無遍見佛、南無無量名佛、南無寶天佛、 Nam-mô Biến Kiến Phật. Nam-mô Vô Lượng Danh Phật. Nam-mô Bảo Thiên Phật. 南無滅過佛、南無持甘露佛、南無人月佛、
Nam-mô Diệt Quá Phật. Nam-mô Tŕ Cam Lộ Phật. Nam-mô Nhân Nguyệt Phật. 南無喜見佛、南無莊嚴佛、南無珠明佛、 Nam-mô Hỉ Kiến Phật. Nam-mô Trang Nghiêm Phật. Nam-mô Châu Minh Phật.
南無山頂佛、南無到彼岸佛、南無法積佛、 Nam-mô Sơn Đỉnh Phật. Nam-mô Đáo Bỉ Ngạn Phật. Nam-mô Pháp Tích Phật. 南無定義佛、南無施願佛、南無寶聚佛、
Nam-mô Định Nghĩa Phật. Nam-mô Thí Nguyện Phật. Nam-mô Bảo Tụ Phật. 南無住義佛、南無滿意佛、南無上讚佛、 Nam-mô Trụ Nghĩa Phật. Nam-mô Măn Ư Phật. Nam-mô Thượng Tán Phật.
南無慈德佛、南無無垢佛、南無梵天佛、 Nam-mô Từ Đức Phật. Nam-mô Vô Cấu Phật. Nam-mô Phạm Thiên Phật. 南無華明佛、南無身差別佛、南無法明佛、
Nam-mô Hoa Minh Phật. Nam-mô Thân Sai Biệt Phật. Nam-mô Pháp Minh Phật. 南無盡見佛。 Nam-mô Tận Kiến Phật.
二百佛竟。 Nhị bách Phật cánh 。 Đủ 200 danh hiệu Phật.
南無德淨佛、南無月面佛、南無寶燈佛、 Nam-mô Đức Tịnh Phật. Nam-mô Nguyệt Diện Phật. Nam-mô Bảo Đăng Phật. 南無寶璫佛、南無上名佛、南無作名佛、
Nam-mô Bảo Đương Phật. Nam-mô Thượng Danh Phật. Nam-mô Tác Danh Phật. 南無無量音佛、南無違藍佛、南無師子身佛、 Nam-mô Vô Lượng Âm Phật. Nam-mô Vi Lam Phật. Nam-mô Sư Tử Thân Phật.
南無明意佛、南無無能勝佛、南無功德品佛、 Nam-mô Minh Ư Phật. Nam-mô Vô Năng Thắng Phật. Nam-mô Công Đức Phẩm Phật. 南無海慧佛、南無得勢佛、南無無邊行佛、
Nam-mô Hải Tuệ Phật. Nam-mô Đắc Thế Phật. Nam-mô Vô Biên Hành Phật. 南無開華佛、南無淨垢佛、南無見一切義佛、 Nam-mô Khai Hoa Phật. Nam-mô Tịnh Cấu Phật. Nam-mô Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật.
南無勇力佛、南無富足佛、南無福德佛、 Nam-mô Dũng Lực Phật. Nam-mô Phú Túc Phật. Nam-mô Phúc Đức Phật. 南無隨時佛、南無慶音佛、南無功德敬佛、
Nam-mô Tuỳ Thời Phật. Nam-mô Khánh Âm Phật. Nam-mô Công Đức Kính Phật. 南無廣意佛、南無善寂滅佛、南無財天佛、 Nam-mô Quảng Ư Phật. Nam-mô Thiện Tịch Diệt Phật. Nam-mô Tài Thiên Phật.
南無淨斷疑佛、南無無量持佛、南無妙樂佛、 Nam-mô Tịnh Đoạn Nghi Phật. Nam-mô Vô Lượng Tŕ Phật. Nam-mô Diệu Lạc Phật. 南無不負佛、南無無住佛、南無得叉迦佛、
Nam-mô Bất Phụ Phật. Nam-mô Vô Trụ Phật. Nam-mô Đắc Xoa Ca Phật. 南無眾首佛、南無世光佛、南無多德佛、 Nam-mô Chúng Thủ Phật. Nam-mô Thế Quang Phật. Nam-mô Đa Đức Phật.
南無弗沙佛、南無無邊威德佛、南無義意佛、 Nam-mô Phất Sa Phật. Nam-mô Vô Biên Uy Đức Phật. Nam-mô Nghĩa Ư Phật. 南無藥王佛、南無斷惡佛、南無無熱佛、
Nam-mô Dược Vương Phật. Nam-mô Đoạn Ác Phật. Nam-mô Vô Nhiệt Phật. 南無善調佛、南無名德佛、南無華德佛、 Nam-mô Thiện Điều Phật. Nam-mô Danh Đức Phật. Nam-mô Hoa Đức Phật.
南無勇得佛、南無金剛軍佛、南無大德佛、 Nam-mô Dũng Đắc Phật. Nam-mô Kim Cương Quân Phật. Nam-mô Đại Đức Phật. 南無寂滅意佛、南無無邊音佛、南無大威光佛、
Nam-mô Tịch Diệt Ư Phật. Nam-mô Vô Biên Âm Phật. Nam-mô Đại Uy Quang Phật. 南無善住佛、南無無所負佛、南無離疑惑佛、 Nam-mô Thiện Trụ Phật. Nam-mô Vô Sở Phụ Phật. Nam-mô Ly Nghi Hoặc Phật.
南無電相佛、南無恭敬佛、南無威德守佛、 Nam-mô Điện Tướng Phật. Nam-mô Cung Kính Phật. Nam-mô Uy Đức Thủ Phật. 南無智日佛、南無上利佛、南無須彌頂佛、
Nam-mô Trí Nhật Phật. Nam-mô Thượng Lợi Phật. Nam-mô Tu Di Đỉnh Phật. 南無淨心佛、南無治怨賊佛、南無離憍佛、 Nam-mô Tịnh Tâm Phật. Nam-mô Trị Oán tặc Phật. Nam-mô Ly Kiều Phật.
南無應讚佛、南無智次佛、南無那羅達佛、 Nam-mô Ứng Tán Phật. Nam-mô Trí Thứ Phật. Nam-mô Na La Đạt Phật. 南無常樂佛、南無不少國佛、南無天名佛、
Nam-mô Thường Lạc Phật. Nam-mô Bất Thiểu Quốc Phật. Nam-mô Thiên Danh Phật. 南無雲德佛、南無甚良佛、南無多功德佛、 Nam-mô Vân Đức Phật. Nam-mô Thậm Lương Phật. Nam-mô Đa Công Đức Phật.
南無寶月佛、南無莊嚴頂髻佛、南無樂禪佛、 Nam-mô Bảo Nguyệt Phật. Nam-mô Trang Nghiêm Đỉnh Cát Phật. Nam-mô Lạc Thiền Phật. 南無無所少佛、南無遊戲佛、南無德寶佛、 Nam-mô Vô Sở Thiểu Phật. Nam-mô Du Hí Phật. Nam-mô Đức Bảo Phật.
南無應名稱佛、南無華身佛、南無大音聲佛、 Nam-mô Ứng Danh Xưng Phật. Nam-mô Hoa Thân Phật. Nam-mô Đại Âm Thanh Phật. 南無辯才讚佛、南無金剛珠佛、南無無量壽佛、
Nam-mô Biện Tài Tán Phật. Nam-mô Kim Cương Châu Phật. Nam-mô Vô Lượng Thọ Phật . 南無珠莊嚴佛、南無大王佛、南無德高行佛、 Nam-mô Châu Trang Nghiêm Phật. Nam-mô Đại Vương Phật. Nam-mô Đức Cao Hành Phật. 南無高名佛、南無百光佛、南無喜悅佛、 Nam-mô Cao Danh Phật. Nam-mô Bách Quang Phật. Nam-mô Hỉ Duyệt Phật.
南無龍步佛、南無意願佛、南無妙寶佛、 Nam-mô Long Bộ Phật. Nam-mô Ư Nguyện Phật. Nam-mô Diệu Bảo Phật. 南無滅已佛、南無法幢佛、南無調御佛、
Nam-mô Diệt Dĩ Phật. Nam-mô Pháp Tràng Phật. Nam-mô Điều Ngự Phật. 南無喜自在佛、南無寶髻佛、南無離山佛、 Nam-mô Hỉ Tự Tại Phật. Nam-mô Bảo Cát Phật. Nam-mô Ly Sơn Phật.
南無淨天佛。 Nam-mô Tịnh Thiên Phật. 三百佛竟。
Tam bách Phật cánh . Đủ 300 danh hiệu Phật. 南無華冠佛、南無淨名佛、南無威德寂滅佛、
Nam-mô Hoa Quan Phật. Nam-mô Phạm Mệnh Phật. Nam-mô Uy Đức Tịch Diệt Phật. 南無愛相佛、南無多天佛、南無須焰摩佛、 Nam-mô Ái Tướng Phật. Nam-mô Đa Thiên Phật. Nam-mô Tu Di ễm Ma Phật.
南無天威佛、南無妙德王佛、南無寶步佛、 Nam-mô Thiên Uy Phật. Nam-mô Diệu Đức Vương Phật. Nam-mô Bảo Bộ Phật. 南無師子分佛、南無最尊勝佛、南無人王佛、
Nam-mô Sư Tử Phần Phật. Nam-mô Tối Tôn Thắng Phật. Nam-mô Nhân Vương Phật. 南無栴檀雲佛、南無紺眼佛、南無寶威德佛、 Nam-mô Chiên Đàn Vân Phật. Nam-mô Cám Nhăn Phật. Nam-mô Bảo Uy Đức Phật.
南無德乘佛、南無覺想佛、南無喜莊嚴佛、 Nam-mô Đức Thừa Phật. Nam-mô Giác Tưởng Phật. Nam-mô Hỉ Trang Nghiêm Phật. 南無香濟佛、南無勝慧佛、南無離愛佛、
Nam-mô Hương Tế Phật. Nam-mô Thắng Tuệ Phật. Nam-mô Ly Ái Phật. 南無慈相佛、南無妙香佛、南無堅鎧佛、 Nam-mô Từ Tướng Phật. Nam-mô Diệu Hương Phật. Nam-mô Kiên Khải Phật.
南無威德猛佛、南無珠鎧佛、南無仁賢佛、 Nam-mô Uy Đức Mănh Phật. Nam-mô Châu Khải Phật. Nam-mô Nhân Hiền Phật. 南無善逝月佛、南無梵自在佛、南無師子月佛、
Nam-mô Thiện Thệ Nguyệt Phật. Nam-mô Phạm Tự Tại Phật. Nam-mô Sư Tử Nguyệt Phật. 南無觀察慧佛、南無正生佛、南無高勝佛、 Nam-mô Quan Sát Tuệ Phật. Nam-mô Chính Sinh Phật. Nam-mô Cao Thắng Phật. 南無日觀佛、南無寶名佛、南無大精進佛、
Nam-mô Nhật Quan Phật. Nam-mô Bảo Danh Phật. Nam-mô Đại Tinh Tiến Phật. 南無山光佛、南無德聚王佛、南無供養名佛、 Nam-mô Sơn Quang Phật. Nam-mô Đức Tụ Vương Phật. Nam-mô Cúng Dưỡng Danh Phật.
南無法讚佛、南無施明佛、南無電德佛、 Nam-mô Pháp Tán Phật. Nam-mô Thí Minh Phật. Nam-mô Điện Đức Phật. 南無寶語佛、南無救命佛、南無善戒佛、
Nam-mô Bảo Ngữ Phật. Nam-mô Cứu Mệnh Phật. Nam-mô Thiện Giới Phật. 南無善眾佛、南無堅固慧佛、南無破有闇佛、 Nam-mô Thiện Chúng Phật. Nam-mô Kiên Cố Tuệ Phật. Nam-mô Phá Hữu Ám Phật.
南無善勝佛、南無師子光佛、南無照明佛、 Nam-mô Thiện Thắng Phật. Nam-mô Sư Tử Quang Phật. Nam-mô Chiếu Minh Phật. 南無寶成就佛、南無利慧佛、南無珠月光佛、
Nam-mô Bảo Thành Tựu Phật. Nam-mô Lợi Tuệ Phật. Nam-mô Châu Nguyệt Quang Phật. 南無威光佛、南無不破論佛、南無光明王佛、 Nam-mô Uy Quang Phật. Nam-mô Bất Phá Luận Phật. Nam-mô Quang Minh Vương Phật.
南無珠輪佛、南無金剛慧佛、南無吉手佛、 Nam-mô Châu Luân Phật. Nam-mô Kim Cương Tuệ Phật. Nam-mô Cát Thủ Phật. 南無善月佛、南無寶焰佛、南無羅睺守佛、
Nam-mô Thiện Nguyệt Phật. Nam-mô Bảo Diễm Phật. Nam-mô La Hầu Thủ Phật. 南無樂菩提佛、南無等光佛、南無至寂滅佛、 Nam-mô Lạc Bồ Đề Phật. Nam-mô Đẳng Quang Phật. Nam-mô Chí Tịch Diệt Phật.
南無世最妙佛、南無自在名佛、南無十勢力佛、 Nam-mô Thế Tối Diệu Phật. Nam-mô Tự Tại Danh Phật. Nam-mô Thập Thế Lực Phật. 南無喜力王佛、南無德勢力佛、南無最勝頂佛、
Nam-mô Hỉ Lực Vương Phật. Nam-mô Đức Thế Lực Phật. Nam-mô Tối Thắng Đỉnh Phật. 南無大勢力佛、南無功德藏佛、南無真行佛、 Nam-mô Đại Thế Lực Phật. Nam-mô Công Đức Tạng Phật. Nam-mô Chân Hành Phật.
南無上安佛、南無金剛知山佛、南無大光佛、 Nam-mô Thượng An Phật. Nam-mô Kim Cương Tri Sơn Phật. Nam-mô Đại Quang Phật. 南無妙德藏佛、南無廣德佛、南無寶網嚴身佛、
Nam-mô Diệu Đức Tạng Phật. Nam-mô Quảng Đức Phật. Nam-mô Bảo vơng Nghiêm Thân Phật. 南無福德明佛、南無造鎧佛、南無成手佛、 Nam-mô Phúc Đức Minh Phật. Nam-mô Tạo Khải Phật. Nam-mô Thành Thủ Phật.
南無善華佛、南無集寶佛、南無大海智佛、 Nam-mô Thiện Hoa Phật. Nam-mô Tập Bảo Phật. Nam-mô Đại Hải Trí Phật. 南無持地德佛、南無義意猛佛、南無善思惟佛、
Nam-mô Tŕ Địa Đức Phật. Nam-mô Nghĩa Ư Mănh Phật. Nam-mô Thiện Tư Duy Phật. 南無德輪佛、南無寶光佛、南無利益佛、 Nam-mô Đức Luân Phật. Nam-mô Bảo Quang Phật. Nam-mô Lợi Ích Phật.
南無世月佛、南無美音佛、南無梵相佛、 Nam-mô Thế Nguyệt Phật. Nam-mô Mỹ Âm Phật. Nam-mô Phạm Tướng Phật. 南無眾師首佛、南無師子行佛、南無難施佛、
Nam-mô Chúng Sư Thủ Phật. Nam-mô Sư Tử Hành Phật. Nam-mô Nan Thí Phật. 南無應供佛。 Nam-mô Ứng Cúng Phật.
四百佛竟 . Đủ 400 danh hiệu Phật. 南無明威德佛、南無大光王佛、南無金剛寶嚴佛、
Nam-mô Minh Uy Đức Phật. Nam-mô Đại Quang Vương Phật. Nam-mô Kim Cương Bảo Nghiêm Phật. 南無眾清淨佛、南無無邊名佛、南無不虛光佛、 Nam-mô Chúng Thanh Tịnh Phật. Nam-mô Vô Biên Danh Phật. Nam-mô Bất Hư Quang Phật.
南無聖天佛、南無智王佛、南無金剛眾佛、 Nam-mô Thánh Thiên Phật. Nam-mô Trí Vương Phật. Nam-mô Kim Cương Chúng Phật. 南無善障佛、南無建慈佛、南無華國佛、
Nam-mô Thiện Chướng Phật. Nam-mô Kiến Từ Phật. Nam-mô Hoa Quốc Phật. 南無法意佛、南無風行佛、南無善思明佛、 Nam-mô Pháp Ư Phật. Nam-mô Phong Hành Phật. Nam-mô Thiện Tư Minh Phật.
南無多明佛、南無密眾佛、南無光王佛、 Nam-mô Đa Minh Phật. Nam-mô Mật Chúng Phật. Nam-mô Quang Vương Phật. 南無功德守佛、南無利意佛、南無無懼佛、
Nam-mô Công Đức Thủ Phật. Nam-mô Lợi Ư Phật. Nam-mô Vô Cụ Phật. 南無堅觀佛、南無住法佛、南無珠足佛、 Nam-mô Kiên Quan Phật. Nam-mô Trụ Pháp Phật. Nam-mô Châu Túc Phật.
南無解脫德佛、南無妙身佛、南無隨世語言佛、 Nam-mô Giải Thoát Đức Phật. Nam-mô Diệu Thân Phật. Nam-mô Tuỳ Thế Ngữ Ngôn Phật. 南無妙智佛、南無普德佛、南無梵財佛、
Nam-mô Diệu Trí Phật. Nam-mô Phổ Đức Phật. Nam-mô Phạm Tài Phật. 南無實音佛、南無正智佛、南無力得佛、 Nam-mô Thực Âm Phật. Nam-mô Chính Trí Phật. Nam-mô Lực Đắc Phật.
南無華齒佛、南無淨華佛、南無喜眼佛、 Nam-mô Hoa xỉ Phật. Nam-mô Tịnh Hoa Phât. Nam-mô Hỉ Nhăn Phật. 南無功德自在幢佛、南無明寶佛、南無希有名佛、
Nam-mô Công Đức Tự Tại Tràng Phật. Nam-mô Minh Bảo Phật. Nam-mô Hi Hữu Danh Phật. 南無上戒佛、南無離欲佛、南無自在天佛、 Nam-mô Thượng Giới Phật. Nam-mô Ly Dục Phật. Nam-mô Tự Tại Thiên Phật.
南無梵壽佛、南無一切天佛、南無樂智佛、 Nam-mô Phạm Thọ Phật. Nam-mô Nhất Thiết Thiên Phật. Nam-mô Lạc Trí Phật. 南無可憶念佛、南無珠藏佛、南無德流布佛、
Nam-mô Khả Ức Niệm Phật. Nam-mô Châu Tạng Phật. Nam-mô Đức Lưu Bố Phật. 南無大天王佛、南無無縛佛、南無堅法佛、 Nam-mô Đại Thiên Vương Phật. Nam-mô Vô Phược Phật. Nam-mô Kiên Pháp Phật.
南無天德佛、南無梵牟尼佛、南無安詳行佛、 Nam-mô Thiên Đức Phật. Nam-mô Phạm Mâu Ni Phật. Nam-mô An Tường Hành Phật. 南無勤精進佛、南無得上味佛、南無無依德佛、
Nam-mô Cần Tinh Tiến Phật. Nam-mô Đắc Thượng Vị Phật. Nam-mô Vô Y Đức Phật. 南無薝蔔華佛、南無出生無上功德佛、南無仙人侍衛佛、 Nam-mô Đảm Bặc Hoa Phật. Nam-mô Xuất Sinh Vô Thượng Công Đức Phật. Nam-mô Tiên Nhân Thị Vệ Phật.
南無帝幢佛、南無大愛佛、南無須蔓色佛、 Nam-mô Đế Tràng Phật. Nam-mô Đại Ái Phật. Nam-mô Tu Man Sắc Phật. 南無眾妙佛、南無可樂佛、南無勢力行佛、
Nam-mô Chúng Diệu Phật. Nam-mô Khả Lạc Phật. Nam-mô Thế Lực Hành Phật. 南無善定義佛、南無牛王佛、南無妙臂佛、 Nam-mô Thiện Định Nghĩa Phật. Nam-mô Ngưu Vương Phật. Nam-mô Diệu Tư Phật.
南無大車佛、南無滿願佛、南無德光佛、 Nam-mô Đại Xa Phật. Nam-mô Măn Nguyện Phật. Nam-mô Đức Quang Phật. 南無寶音佛、南無光幢佛、南無富貴佛、
Nam-mô Bảo Âm Phật. Nam-mô Quang Tràng Phật. Nam-mô Phú Quư Phật. 南無師子力佛、南無淨目佛、南無觀身佛、 Nam-mô Sư Tử Lực Phật. Nam-mô Tịnh Mục Phật. Nam-mô Quan Thân Phật.
南無淨意佛、南無知次第佛、南無猛威德佛、 Nam-mô Tịnh Ư Phật. Nam-mô Tri Thứ Đệ Phật. Nam-mô Mănh Uy Đức Phật. 南無大光明佛、南無日光曜佛、南無淨藏佛、
Nam-mô Đại Quang Minh Phật. Nam-mô Nhật Quang Diệu Phật. Nam-mô Tịnh Tạng Phật. 南無分別威佛、南無無損佛、南無密日佛、 Nam-mô Phân Biệt Uy Phật. Nam-mô Vô Tổn Phật. Nam-mô Mật Nhật Phật.
南無月光佛、南無持明佛、南無善寂行佛、 Nam-mô Nguyệt Quang Phật. Nam-mô Tŕ Minh Phật. Nam-mô Thiện Tịch Hành Phật. 南無不動佛、南無大請佛、南無德法佛、
Nam-mô Bất Động Phật . Nam-mô Đại Thỉnh Phật. Nam-mô Đức Pháp Phật. 南無嚴土佛、南無莊嚴王佛、南無高出佛、 Nam-mô Nghiêm Thổ Phật. Nam-mô Trang Nghiêm Vương Phật. Nam-mô Cao Xuất Phật.
南無焰熾佛、南無蓮華德佛、南無寶嚴佛。 Nam-mô Diễm Sí Phật. Nam-mô Liên Hoa Đức Phật. Nam-mô Bảo Nghiêm Phật. 南無師子意佛。
Nam-mô Sư Tử Ư Phật. 五百佛竟。 Ngũ bách Phật cánh .
Đủ 500 danh hiệu Phật. 南無高大身佛、南無上善佛、南無寶上佛、 Nam-mô Cao Đại Thân Phật. Nam-mô Thượng Thiện Phật. Nam-mô Bảo Thượng Phật.
南無無量光佛、南無海德佛、南無寶印手佛、 Nam-mô Vô Lượng Quang Phật . Nam-mô Hải Đức Phật. Nam-mô Bảo Ấn Thủ Phật. 南無月蓋佛、南無多焰佛、南無順寂滅佛、
Nam-mô Nguyệt Cái Phật. Nam-mô Đa Diễm Phật. Nam-mô Thuận Tịch Diệt Phật. 南無智稱佛、南無智覺佛、南無功德光佛、 Nam-mô Trí Xưng Phật. Nam-mô Trí Giác Phật. Nam-mô Công Đức Quang Phật.
南無聲流布佛、南無滿月佛、南無名稱佛、 Nam-mô Thanh Lưu Bố Phật. Nam-mô Măn Nguyệt Phật. Nam-mô Danh Xưng Phật 南無善戒王佛、南無燈王佛、南無電光佛、
Nam-mô Thiện Giới Vương Phật. Nam-mô Đăng Vương Phật. Nam-mô Điện Quang Phật. 南無大焰王佛、南無寂諸有佛、南無毘舍佉天佛、 Nam-mô Đại Diễm Vương Phật. Nam-mô Tịch Chư Hữu Phật. Nam-mô T́ Xá Khứ Thiên Phật.
南無華藏佛、南無金剛山佛、南無身端嚴佛、 Nam-mô Hoa Tạng Phật. Nam-mô Kim Cương Sơn Phật. Nam-mô Thân Đoan Nghiêm Phật. 南無淨義佛、南無威猛軍佛、南無智焰德佛、
Nam-mô Tịnh Nghĩa Phật. Nam-mô Uy Mănh Quân Phật. Nam-mô Trí Diễm Đức Phật. 南無力行佛、南無羅睺天佛、南無智聚佛、 Nam-mô Lực Hành Phật. Nam-mô La Hầu Thiên Phật. Nam-mô Trí Tụ Phật.
南無師子出現佛、南無如王佛、南無圓滿清淨佛、 Nam-mô Sư Tử Xuất Hiện Phật. Nam-mô Như Vương Phật. Nam-mô Vịên Măn Thanh Tịnh Phật. 南無羅睺羅佛、南無大藥佛、南無清淨賢佛、
Nam-mô La Hầu La Phật. Nam-mô Đại Dược Phật. Nam-mô Thanh Tịnh Hiền Phật. 南無第一義佛、南無德手佛、南無百光明佛、 Nam-mô Đệ Nhất Nghĩa Phật. Nam-mô Đức Thủ Phật. Nam-mô Bách Quang Minh Phật.
南無流布王佛、南無無量功德佛、南無法藏佛、 Nam-mô Lưu Bố Vương Phật. Nam-mô Vô Lượng Công Đức Phật. Nam-mô Pháp Tạng Phật. 南無妙意佛、南無德主佛、南無最增上佛、
Nam-mô Diệu Ư Phật. Nam-mô Đức Chủ Phật. Nam-mô Tối Tăng Thượng Phật. 南無慧頂佛、南無勝怨敵佛、南無意行佛、 Nam-mô Tuệ Đỉnh Phật. Nam-mô Thắng Oán địch Phật. Nam-mô Ư Hành Phật.
南無梵音佛、南無解脫佛、南無雷音佛、 Nam-mô Phạn Âm Phật. Nam-mô Giải Thoát Phật. Nam-mô Lôi Âm Phật. 南無通相佛、南無慧隆佛、南無深自在佛、
Nam-mô Thông Tướng Phật. Nam-mô Tuệ Long Phật. Nam-mô Thâm Tự Tại Phật. 南無大地王佛、南無大牛王佛、南無梨陀目佛、 Nam-mô Đại Địa Vương Phật. Nam-mô Đại Ngưu Vương Phật. Nam-mô Lê Đà Mục Phật.
南無希有身佛、南無實相佛、南無最尊天佛、 Nam-mô Hi Hữu Thân Phật. Nam-mô Thực Tướng Phật. Nam-mô Tối Tôn Thiên Phật. 南無不沒音佛、南無寶勝佛、南無音德佛、
Nam-mô Bất Một Âm Phật. Nam-mô Bảo Thắng Phật. Nam-mô Âm Đức Phật. 南無莊嚴辭佛、南無勇智佛、南無華積佛、 Nam-mô Trang Nghiêm Từ Phật. Nam-mô Dũng Trí Phật. Nam-mô Hoa Tích Phật.
南無華開佛、南無無上醫王佛、南無德積佛、 Nam-mô Hoa Khai Phật. Nam-mô Vô Thượng Y Vương Phật. Nam-mô Đức Tích Phật. 南無上形色佛、南無功德月佛、南無月燈佛、
Nam-mô Thượng H́nh Sắc Phật. Nam-mô Công Đức Nguyệt Phật. Nam-mô Nguyệt Đăng Phật. 南無威德王佛、南無菩提王佛、南無無盡佛、 Nam-mô Uy Đức Vương Phật. Nam-mô Bồ Đề Vương Phật. Nam-mô Vô Tận Phật.
南無菩提眼佛、南無身充滿佛、南無慧國佛、 Nam-mô Bồ Đề Nhăn Phật. Nam-mô Thân Sung Măn Phật. Nam-mô Tuệ Quốc Phật. 南無最上佛、南無清淨照佛、南無慧德佛、
Nam-mô Tối Thượng Phật. Nam-mô Thanh Tịnh Chiếu Phật. Nam-mô Tuệ Đức Phật. 南無妙音聲佛、南無無礙光佛、南無無礙藏佛、 Nam-mô Diệu Âm Thanh Phật. Nam-mô Vô Ngại Quang Phật. Nam-mô Vô Ngại Tạng Phật.
南無上施佛、南無大尊佛、南無智勢佛、 Nam-mô Thượng Thí Phật. Nam-mô Đại Tôn Phật. Nam-mô Trí Thế Phật. 南無大焰佛、南無帝王佛、南無制力佛、
Nam-mô Đại Diễm Phật. Nam-mô Đế Vương Phật. Nam-mô Chế Lực Phật. 南無威德佛、南無月現佛、南無名聞佛、 Nam-mô Uy Đức Phật. Nam-mô Nguyệt Hiện Phật. Nam-mô Danh Văn Phật.
南無端嚴佛、南無無塵垢佛、南無威儀佛、 Nam-mô Đoan Nghiêm Phật. Nam-mô Vô Trần Cấu Phật. Nam-mô Uy Nghi Phật. 南無師子軍佛、南無天王佛、南無名聲佛、
Nam-mô Sư Tử Quân Phật. Nam-mô Thiên Vương Phật. Nam-mô Danh Thanh Phật. 南無殊勝佛。 Nam-mô Thù Thắng Phật.
六百佛竟。 Lục bách Phật cánh . Đủ 600 danh hiệu Phật.
南無大藏佛、南無福德光佛、南無梵聞佛、 Nam-mô Đại Tạng Phật. Nam-mô Phúc Đức Quang Phật. Nam-mô Phạn Thanh Phật. 南無出諸有佛、南無智頂佛、南無上天佛、
Nam-mô Xuất Chư Hữu Phật. Nam-mô Trí Đỉnh Phật. Nam-mô Thượng Thiên Phật. 南無地王佛、南無至解脫佛、南無金髻佛、 Nam-mô Địa Vương Phật. Nam-mô Chí Giải Thoát Phật. Nam-mô Kim Cát Phật.
南無羅睺日佛、南無莫能勝佛、南無牟尼淨佛、 Nam-mô La Hầu Nhật Phật. Nam-mô Mạc Năng Thắng Phật. Nam-mô Mâu Ni Tịnh Phật. 南無善光佛、南無金齊佛、南無種德天王佛、
Nam-mô Thiện Quang Phật. Nam-mô Kim Tề Phật. Nam-mô Chủng Đức Thiên Vương Phật. 南無法蓋佛、南無勇猛名稱佛、南無光明門佛、 Nam-mô Pháp Cái Phật. Nam-mô Dũng Mănh Danh Xưng Phật. Nam-mô Quang Minh Môn Phật. 南無美妙慧佛、南無微意佛、南無諸威德佛、
Nam-mô Mỹ Diệu Tuệ Phật. Nam-mô Vi Ư Phật. Nam-mô Chư Uy Đức Phật. 南無師子髻佛、南無解脫相佛、南無慧藏佛、 Nam-mô Sư Tử Cát Phật. Nam-mô Giải Thoát Tướng Phật. Nam-mô Tuệ Tạng Phật.
南無娑羅王佛、南無威相佛、南無斷流佛、 Nam-mô Sa La Vương Phật. Nam-mô Uy Tướng Phật. Nam-mô Đoạn Lưu Phật. 南無無礙讚佛、南無所作已辦佛、南無善音佛、
Nam-mô Vô Ngại Tán Phật. Nam-mô Sở Tác Dĩ Biện Phật. Nam-mô Thiện Âm Phật. 南無山王相佛、南無法頂佛、南無無能暎蔽佛、 Nam-mô Sơn Vương Tướng Phật. Nam-mô Pháp Đỉnh Phật. Nam-mô Vô Năng Ánh Tế Phật.
南無善端嚴佛、南無吉身佛、南無愛語佛、 Nam-mô Thiện Đoan Nghiêm Phật. Nam-mô Cát Thân Phật. Nam-mô Ái Ngữ Phật. 南無師子利佛、南無和樓那佛、南無師子法佛、
Nam-mô Sư Tử Lợi Phật. Nam-mô Ḥa Lầu Na Phật. Nam-mô Sư Tử Pháp Phật. 南無法力佛、南無愛樂佛、南無讚不動佛、 Nam-mô Pháp Lực Phật. Nam-mô Ái Lạc Phật. Nam-mô Tán Bất Động Phật .
南無眾明王佛、南無覺悟眾生佛、南無妙明佛、 Nam-mô Chúng Minh Vương Phật. Nam-mô Giác Ngộ Chúng Sinh Phật. Nam-mô Diệu Minh Phật. 南無意住義佛、南無光照佛、南無香德佛、
Nam-mô Ư Trụ Nghĩa Phật. Nam-mô Quang Chiếu Phật. Nam-mô Hương Đức Phật. 南無令喜佛、南無日成就佛、南無滅恚佛、 Nam-mô Linh Hỉ Phật. Nam-mô Nhật Thành Tựu Phật. Nam-mô Diệt Khuể Phật.
南無上色佛、南無善步佛、南無大音讚佛、 Nam-mô Thượng Sắc Phật. Nam-mô Thiện Bộ Phật. Nam-mô Đại Âm Tán Phật. 南無淨願佛、南無日天佛、南無樂慧佛、
Nam-mô Tịnh Nguyện Phật. Nam-mô Nhật Thiên Phật. Nam-mô Lạc Tuệ Phật. 南無攝身佛、南無威德勢佛、南無剎利佛、 Nam-mô Nhiếp Thân Phật. Nam-mô Uy Đức Thế Phật. Nam-mô Sát Lợi Phật.
南無眾會王佛、南無上金佛、南無解脫髻佛、 Nam-mô Chúng Hội Vương Phật. Nam-mô Thượng Kim Phật. Nam-mô Giải Thoát Cát Phật. 南無樂法佛、南無住行佛、南無捨憍慢佛、
Nam-mô Lạc Pháp Phật. Nam-mô Trụ Hành Phật. Nam-mô Xá Kiều Man Phật. 南無智藏佛、南無梵行佛、南無栴檀佛、 Nam-mô Trí Tạng Phật. Nam-mô Phạm Hành Phật. Nam-mô Chiên Đàn Phật.
南無無憂名佛、南無端嚴身佛、南無相國佛、 Nam-mô Vô Ưu Danh Phật. Nam-mô Đoan Nghiêm Thân Phật. Nam-mô Tướng Quốc Phật. 南無敏持佛、南無無邊德佛、南無天光佛、 Nam-mô Mẫn Tŕ Phật. Nam-mô Vô Biên Đức Phật. Nam-mô Thiên Quang Phật.
南無慧華佛、南無頻頭摩佛、南無智富佛、 Nam-mô Tuệ Hoa Phật. Nam-mô Tần Đầu Ma Phật. Nam-mô Trí Phú Phật. 南無大願光佛、南無寶手佛、南無淨根佛、
Nam-mô Đại Nguyện Quang Phật. Nam-mô Bảo Thủ Phật. Nam-mô Tịnh Căn Phật. 南無具足論佛、南無上論佛、南無不退地佛、 Nam-mô Cụ Túc Luận Phật. Nam-mô Thượng Luận Phật. Nam-mô Bất Thoái Địa Phật.
南無法自在不虛佛、南無有日佛、南無出泥佛、 Nam-mô Pháp Tự Tại Bất Hư Phật. Nam-mô Hữu Nhật Phật. Nam-mô Xuất Nê Phật. 南無得智佛、南無上吉佛、南無謨羅佛、
Nam-mô Đắc Trí Phật. Nam-mô Thượng Cát Phật. Nam-mô Mô La Phật. 南無法樂佛、南無求勝佛、南無智慧佛、 Nam-mô Pháp Lạc Phật. Nam-mô Cầu Thắng Phật. Nam-mô Trí Tuệ Phật.
南無善聖佛、南無網光佛、南無瑠璃藏佛、 Nam-mô Thiện Thánh Phật. Nam-mô Vơng Quang Phật. Nam-mô Lưu Ly Tạng Phật. 南無善天佛、南無利寂佛、南無教化佛、
Nam-mô Thiện Thiên Phật. Nam-mô Lợi Tịch Phật. Nam-mô Giáo Hoá Phật. 南無普隨順自在佛。 Nam-mô Phổ Tuỳ Thuận Tự Tại Phật.
七百佛竟。 Thất bách Phật cánh. Đủ 700 danh hiệu Phật.
南無堅固苦行佛、南無眾德上明佛、南無寶德佛、 Nam-mô Kiên Cố Khổ Hành Phật. Nam-mô Chúng Đức Thượng Minh Phật. Nam-mô Bảo Đức Phật. 南無一切善友佛、南無解脫音佛、南無甘露明佛、
Nam-mô Nhất Thiết Thiện Hữu Phật. Nam-mô Giải Thoát Âm Phật. Nam-mô Cam Lộ Minh Phật. 南無遊戲王佛、南無滅邪曲佛、南無一切主佛、 Nam-mô Du Hí Vương Phật. Nam-mô Diệt Tà Khúc Phật. Nam-mô Nhất Thiết Vương Phật. 南無薝蔔淨光佛、南無山王佛、南無寂滅佛、
Nam-mô Đảm Bặc Tịnh Quang Phật. Nam-mô Sơn Vương Phật. Nam-mô Tịch Diệt Phật. 南無德聚佛、南無具眾德佛、南無最勝月佛、 Nam-mô Đức Tụ Phật. Nam-mô Cụ Chúng Đức Phật. Nam-mô Tối Thắng Nguyệt Phật.
南無善施佛、南無住本佛、南無功德威聚佛、 Nam-mô Thiện Thí Phật. Nam-mô Trụ Bản Phật. Nam-mô Công Đức Uy Tụ Phật. 南無智無等佛、南無甘露音佛、南無善手佛、
Nam-mô Trí Vô Đẳng Phật. Nam-mô Cam Lộ Âm Phật. Nam-mô Thiện Thủ Phật. 南無執明炬佛、南無思解脫義佛、南無勝音佛、 Nam-mô Chấp Minh Cự Phật. Nam-mô Tư Giải Thoát Nghĩa Phật. Nam-mô Thắng Âm Phật. 南無梨陀行佛、南無善義佛、南無無過佛、
Nam-mô Lê Đà Hành Phật. Nam-mô Thiện Nghĩa Phật. Nam-mô Vô Quá Phật. 南無行善佛、南無殊妙身佛、南無妙光佛、 Nam-mô Hành Thiện Phật. Nam-mô Thù Diệu Thân Phật. Nam-mô Diệu Quang Phật.
南無樂說佛、南無善濟佛、南無不可說佛、 Nam-mô Lạc Thuyết Phật. Nam-mô Thiện Tế Phật. Nam-mô Bất Khả Thuyết Phật. 南無最清淨佛、南無樂知佛、南無辯才日佛、
Nam-mô Tối Thanh Tịnh Phật. Nam-mô Lạc Tri Phật. Nam-mô Biện Tài Nhật Phật. 南無破他軍佛、南無寶明佛、南無上意佛、 Nam-mô Phá Tha Quân Phật. Nam-mô Bảo Nguyệt Minh Phật. Nam-mô Thượng Ư Phật.
南無友安眾生佛、南無大見佛、南無無畏音佛、 Nam-mô Hữu An Chúng Sinh Phật. Nam-mô Đại Kiến Phật. Nam-mô Vô Uư Âm Phật. 南無水天德佛、南無慧濟佛、南無無等意佛、
Nam-mô Thủy Thiên Đức Phật. Nam-mô Tuệ Tế Phật. Nam-mô Vô Đẳng Ư Phật. 南無不動慧光佛、南無菩提意佛、南無樹王佛、 Nam-mô Bất Động Tuệ Quang Phật. Nam-mô Bồ Đề Ư Phật. Nam-mô Thụ Vương Phật.
南無槃陀音佛、南無福德力佛、南無勢德佛、 Nam-mô Bàn Đà Âm Phật. Nam-mô Phúc Đức Lực Phật. Nam-mô Thế Đức Phật. 南無聖愛佛、南無勢行佛、南無琥珀佛、
Nam-mô Thánh Ái Phật. Nam-mô Thế Hành Phật. Nam-mô Hổ Phách Phật. 南無雷音雲佛、南無善愛目佛、南無善智佛、 Nam-mô Lôi Âm Vân Phật. Nam-mô Thiện Ái Mục Phật. Nam-mô Thiện Trí Phật.
南無具足佛、南無華勝佛、南無大音佛、 Nam-mô Cụ Túc Phật. Nam-mô Hoa Thắng Phật. Nam-mô Đại Âm Phật. 南無法相佛、南無智音佛、南無虛空佛、
Nam-mô Pháp Tướng Phật. Nam-mô Trí Âm Phật. Nam-mô Hư Không Phật. 南無祠音佛、南無慧音差別佛、南無月焰佛、 Nam-mô Từ Âm Phật. Nam-mô Tuệ Âm Sai Biệt Phật. Nam-mô Nguyệt Diễm Phật
南無聖王佛、南無眾意佛、南無辯才輪佛、 Nam-mô Thánh Vương Phật. Nam-mô Chúng Ư Phật. Nam-mô Biện Tài Luân Phật. 南無善寂佛、南無不退慧佛、南無日名佛、
Nam-mô Thiện Tịch Phật. Nam-mô Bất Thoái Tuệ Phật. Nam-mô Nhật Danh Phật. 南無無著慧佛、南無功德集佛、南無華德相佛、 Nam-mô Vô Trứ Tuệ Phật. Nam-mô Công Đức Tập Phật. Nam-mô Hoa Đức Tướng Phật.
南無辯才國佛、南無寶施佛、南無愛月佛、 Nam-mô Biện Tài Quốc Phật. Nam-mô Bảo Thí Phật. Nam-mô Ái Nguyệt Phật. 南無集功德蘊佛、南無滅惡趣佛、南無自在王佛、
Nam-mô Tập Công Đức Uẩn Phật. Nam-mô Diệt Ác thú Phật. Nam-mô Tự Tại Vương Phật. 南無無量淨佛、南無等定佛、南無不壞佛、 Nam-mô Vô Lượng Tịnh Phật. Nam-mô Đẳng Định Phật. Nam-mô Bất Hoại Phật.
南無滅垢佛、南無不失方便佛、南無無嬈佛、 Nam-mô Diệt Cấu Phật. Nam-mô Bất Thất Phương Tiện Phật. Nam-mô Vô Nhiễu Phật. 南無妙面佛、南無智制住佛、南無法師王佛、
Nam-mô Diệu Diện Phật. Nam-mô Trí Chế Trụ Phật. Nam-mô Pháp Sư Vương Phật. 南無大天佛、南無深意佛、南無無量佛、 Nam-mô Đại Thiên Phật. Nam-mô Thâm Ư Phật. Nam-mô Vô Lượng Phật.
南無無礙見佛、南無世供養佛、南無普散華佛、 Nam-mô Vô Ngại Kiến Phật. Nam-mô Thế Cúng Dưỡng Phật. Nam-mô Phổ Tán Hoa Phật. 南無三世供佛、南無應日藏佛、南無天供養佛、
Nam-mô Tam Thế Cúng Phật. Nam-mô Ứng Nhật Tạng Phật. Nam-mô Thiên Cúng Dưỡng Phật. 南無上智人佛。 Nam-mô Thượng Trí Nhân Phật.
八百佛竟。 Bát bách Phật cánh. Đủ 800 danh hiệu Phật.
南無真髻佛、南無信甘露佛、南無不著相佛、 Nam-mô Chân Cát Phật. Nam-mô Tín Cam Lộ Phật. Nam-mô Bất Trứ Tướng Phật. 南無離分別海佛、南無寶肩明佛、南無梨陀步佛、
Nam-mô Ly Phân Biệt Hải Phật. Nam-mô Bảo Kiên Minh Phật. Nam-mô Lê Đà Bộ Phật. 南無隨日佛、南無清淨佛、南無明力佛、 Nam-mô Tuỳ Nhật Phật. Nam-mô Thanh Tịnh Phật. Nam-mô Minh Lực Phật.
南無功德聚佛、南無具足德佛、南無端嚴海佛、 Nam-mô Công Đức Tụ Phật. Nam-mô Cụ Túc Đức Phật. Nam-mô Đoan Nghiêm Hải Phật. 南無須彌山佛、南無華施佛、南無無著智佛、
Nam-mô Tu Di Sơn Phật. Nam-mô Hoa Thí Phật. Nam-mô Vô Trứ Trí Phật. 南無無邊座佛、南無愛智佛、南無槃陀嚴佛、 Nam-mô Vô Biên Toà Phật. Nam-mô Ái Trí Phật. Nam-mô Bàn Đà Nghiêm Phật.
南無清淨住佛、南無生法佛、南無相明佛、 Nam-mô Thanh Tịnh Trụ Phật. Nam-mô Sinh Pháp Phật. Nam-mô Tướng Minh Phật. 南無思惟樂佛、南無樂解脫佛、南無知道理佛、
Nam-mô Tư Duy Lạc Phật. Nam-mô Lạc Giải Thoát Phật. Nam-mô Tri Đạo Lư Phật. 南無多聞海佛、南無持華佛、南無不隨世佛、 Nam-mô Đa Văn Hải Phật. Nam-mô Tŕ Hoa Phật. Nam-mô Bất Tuỳ Thế Phật.
南無喜眾佛、南無孔雀音佛、南無不退沒佛、 Nam-mô Hỉ Chúng Phật. Nam-mô Khổng Tước Âm Phật. Nam-mô Bất Thoái Một Phật. 南無斷有愛垢佛、南無威儀濟佛、南無諸天流布佛、
Nam-mô Đoạn Hữu Ái Cấu Phật. Nam-mô Uy Nghi Tế Phật. Nam-mô Chư Thiên Lưu Bố Phật. 南無隨師行佛、南無華手佛、南無最上施佛、 Nam-mô Tuỳ Sư Hành Phật. Nam-mô Hoa Thủ Phật. Nam-mô Tối Thượng Thí Phật.
南無破怨賊佛、南無富多聞佛、南無妙國佛、 Nam-mô Phá Oán tặc Phật. Nam-mô Phú Đa Văn Phật. Nam-mô Diệu Quốc Phật. 南無熾盛王佛、南無師子智佛、南無月出佛、
Nam-mô Sí Thịnh Vương Phật. Nam-mô Sư Tử Trí Phật. Nam-mô Nguyệt Xuất Phật. 南無滅闇佛、南無無動佛、南無次第行佛、 Nam-mô Diệt Am Phật. Nam-mô Vô Động Phật . Nam-mô Thứ Đệ Hành Phật.
南無音聲治佛、南無憍曇佛、南無勢力佛、 Nam-mô Âm Thanh Trị Phật. Nam-mô Kiều Đàm Phật. Nam-mô Thế Lực Phật. 南無身心住佛、南無常月佛、南無覺意華佛、
Nam-mô Thân Tâm Trụ Phật. Nam-mô Thường Nguyệt Phật. Nam-mô Giác Ư Hoa Phật. 南無饒益王佛、南無善威德佛、南無智力德佛、 Nam-mô Nhiêu Ích Vương Phật. Nam-mô Thiện Uy Đức Phật. Nam-mô Trí Lực Đức Phật. 南無善燈佛、南無堅行佛、南無天音佛、
Nam-mô Thiện Đăng Phật. Nam-mô Kiên Hành Phật. Nam-mô Thiên Âm Phật. 南無福德燈佛、南無日面佛、南無不動聚佛、 Nam-mô Phúc Đức Đăng Phật. Nam-mô Nhật Diện Phật. Nam-mô Bất Động Tụ Phật.
南無戒明佛、南無住戒佛、南無普攝受佛、 Nam-mô Giới Minh Phật. Nam-mô Trụ Giới Phật. Nam-mô Phổ Nhiếp Thụ Phật. 南無堅出佛、南無安闍那佛、南無增益佛、
Nam-mô Kiên Xuất Phật. Nam-mô An Xà Na Phật. Nam-mô Tăng Ích Phật. 南無香明佛、南無違藍明佛、南無念王佛、 Nam-mô Hương Minh Phật. Nam-mô Vị Lam Minh Phật. Nam-mô Niệm Vương Phật.
南無密鉢佛、南無無礙相佛、南無至妙道佛、 Nam-mô Mật Bát Phật. Nam-mô Vô Ngại Tướng Phật. Nam-mô Chí Diệu Đạo Phật. 南無信戒佛、南無樂實佛、南無明法佛、
Nam-mô Tín Giới Phật. Nam-mô Lạc Thực Phật. Nam-mô Minh Pháp Phật. 南無具威德佛、南無大慈佛、南無上慈佛、 Nam-mô Cụ Uy Đức Phật. Nam-mô Đại Từ Phật. Nam-mô Thượng Từ Phật.
南無饒益慧佛、南無甘露王佛、南無彌樓明佛、 Nam-mô Nhiêu Ích Tuệ Phật. Nam-mô Cam Lộ Vương Phật. Nam-mô Di Lâu Minh Phật. 南無聖讚佛、南無廣照佛、南無持壽佛、
Nam-mô Thánh Tán Phật. Nam-mô Quảng Chiếu Phật. Nam-mô Tŕ Thọ Phật. 南無見明佛、南無善行報佛、南無善喜佛、 Nam-mô Kiến Minh Phật. Nam-mô Thiện Hành Báo Phật. Nam-mô Thiện Hỉ Phật.
南無無滅佛、南無寶明佛、南無具足名稱佛、 Nam-mô Vô Diệt Phật. Nam-mô Bảo Minh Phật. Nam-mô Cụ Túc Danh Xưng Phật. 南無樂福德佛、南無功德海佛、南無盡相佛、
Nam-mô Lạc Phúc Đức Phật. Nam-mô Công Đức Hải Phật. Nam-mô Tận Tướng Phật. 南無斷魔佛、南無盡魔佛、南無過衰道佛、 Nam-mô Đoạn Ma Phật. Nam-mô Tận Ma Phật. Nam-mô Quá Suy Đạo Phật.
南無不壞意佛、南無水王佛、南無淨魔佛、 Nam-mô Bất Hoại Ư Phật. Nam-mô Thủy Vương Phật. Nam-mô Tịnh Ma Phật. 南無眾上王佛。
Nam-mô Chúng Thượng Vương Phật. 九百佛竟。 Cửu bách Phật cánh.
Đủ 900 danh hiệu Phật. 南無愛明佛、南無福燈佛、南無菩提相佛、 Nam-mô Ái Minh Phật. Nam-mô Phúc Đăng Phật. Nam-mô Bồ Đề Tướng Phật.
南無大威力佛、南無善滅佛、南無梵命佛、 Nam-mô Đại Uy Lực Phật. Nam-mô Thiện Diệt Phật. Nam-mô Phạm Mệnh Phật. 南無智喜佛、南無神相佛、南無如眾王佛、
Nam-mô Trí Hỉ Phật. Nam-mô Thần Tướng Phật. Nam-mô Như Chúng Vương Phật. 南無種種色相佛、南無愛日佛、南無羅睺月佛、 Nam-mô Chủng Chủng Sắc Tướng Phật. Nam-mô Ái Nhật Phật. Nam-mô La Hầu Nguyệt Phật.
南無無相慧佛、南無藥師上佛、南無持勢力佛、 Nam-mô Vô Tướng Tuệ Phật. Nam-mô Dược Sư Thượng Phật. Nam-mô Tŕ Thế Lực Phật. 南無焰慧佛、南無喜明佛、南無好音佛、
Nam-mô Diễm Tuệ Phật. Nam-mô Hỉ Minh Phật. Nam-mô Hảo Âm Phật. 南無不動天佛、南無妙德難思佛、南無善業佛、 Nam-mô Bất Động Thiên Phật. Nam-mô Diệu Đức Nan Tư Phật. Nam-mô Thiện Nghiệp Phật.
南無意無謬佛、南無大施佛、南無名讚佛、 Nam-mô Âm Vô Mậu Phật. Nam-mô Đại Thí Phật. Nam-mô Danh Tán Phật. 南無眾相佛、南無解脫月佛、南無世自在佛、
Nam-mô Chúng Tướng Phật. Nam-mô Giải Thoát Nguyệt Phật. Nam-mô Thế Tự Tại Phật. 南無無上王佛、南無滅癡佛、南無斷言論佛、 Nam-mô Vô Thượng Vương Phật. Nam-mô Diệt Si Phật. Nam-mô Đoạn Ngôn Luận Phật.
南無梵供養佛、南無無邊辯相佛、南無梨陀法佛、 Nam-mô Phạm Cúng Dưỡng Phật. Nam-mô Vô Biên Biện Tướng Phật. Nam-mô Lê Đà Pháp Phật. 南無應供養佛、南無度憂佛、南無樂安佛、
Nam-mô Ứng Cúng Dưỡng Phật. Nam-mô Độ Ưu Phật. Nam-mô Lạc An Phật. 南無世意佛、南無愛身佛、南無妙足佛、 Nam-mô Thế Ư Phật. Nam-mô Ái Thân Phật. Nam-mô Diệu Túc Phật.
南無優鉢羅佛、南無華瓔佛、南無無邊辯光佛、 Nam-mô Ưu Bát La Phật. Nam-mô Hoa Anh Phật. Nam-mô Vô Biên Biện Quang Phật. 南無信聖佛、南無德精進佛、南無真實佛、
Nam-mô Tín Thánh Phật. Nam-mô Đức Tinh Tiến Phật. Nam-mô Chân Thực Phật. 南無天主佛、南無樂高音佛、南無信淨佛、 Nam-mô Thiên Chủ Phật. Nam-mô Lạc Cao Âm Phật. Nam-mô Tín Tịnh Phật.
南無婆耆羅陀佛、南無福德意佛、南無不瞬佛、 Nam-môBa Kỳ La Đà Phật. Nam-mô Phúc Đức Ư Phật. Nam-mô Bất Thuấn Phật. 南無順先古佛、南無聚成佛、南無師子遊佛、
Nam-mô Thuận Tiên Cổ Phật. Nam-mô Tụ Thành Phật. Nam-mô Sư Tử Du Phật. 南無最上業佛、南無信清淨佛、南無行明佛、 Nam-mô Tối Thượng Nghiệp Phật. Nam-mô Tín Thanh Tịnh Phật. Nam-mô Hành Minh Phật.
南無龍音佛、南無持輪佛、南無財成佛、 Nam-mô Long Âm Phật. Nam-mô Tŕ Luân Phật. Nam-mô Tài Thành Phật. 南無世愛佛、南無提舍佛、南無無量寶名佛、
Nam-mô Thế Ái Phật. Nam-mô Đề Xá Phật. Nam-mô Vô Lượng Bảo Danh Phật. 南無雲相佛、南無慧道佛、南無順法智佛、 Nam-mô Vân Tướng Phật. Nam-mô Tuệ Đạo Phật. Nam-mô Thuận Pháp Trí Phật.
南無虛空音佛、南無善眼佛、南無無勝天佛、 Nam-mô Hư Không Âm Phật. Nam-mô Thiện Nhăn Phật. Nam-mô Vô Thắng Thiên Phật. 南無珠淨佛、南無善財佛、南無燈焰佛、
Nam-mô Châu Tịnh Phật. Nam-mô Thiện Tài Phật. Nam-mô Đăng Diễm Phật. 南無寶音聲佛、南無人主王佛、南無不思議功德光佛、 Nam-mô Bảo Âm Thanh Phật. Nam-mô Nhân Chủ Vương Phật. Nam-mô Bất Tư Nghị Công Đức Quang Phật.
南無隨法行佛、南無無量賢佛、南無寶名聞佛、 Nam-mô Tuỳ Pháp Hành Phật. Nam-mô Vô Lượng Hiền Phật. Nam-mô Bảo Danh Văn Phật. 南無得利佛、南無世華佛、南無高頂佛、
Nam-mô Đắc Lợi Phật. Nam-mô Thế Hoa Phật. Nam-mô Cao Đỉnh Phật. 南無無邊辯才成佛、南無差別知見佛、南無師子牙佛、 Nam-mô Vô Biên Biện Tài Thành Phật. Nam-mô Sai Biệt Tri Kiến Phật. Nam-mô Sư Tử Nha Phật.
南無法燈蓋佛、南無目犍連佛、南無無憂國佛、 Nam-mô Pháp Đăng Cái Phật. Nam-mô Mục Kiền Liên Phật. Nam-mô Vô Ưu Quốc Phật. 南無意思佛、南無法天敬佛、南無斷勢力佛、
Nam-mô Ư Tư Phật. Nam-mô Pháp Thiên Kính Phật. Nam-mô Đoạn Thế Lực Phật. 南無極勢力佛、南無滅貪佛、南無堅音佛、 Nam-mô Cực Thế Lực Phật. Nam-mô Diệt Tham Phật. Nam-mô Kiên Âm Phật.
南無善慧佛、南無妙義佛、南無愛淨佛、 Nam-mô Thiện Tuệ Phật. Nam-mô Diệu Nghĩa Phật. Nam-mô Ái Tịnh Phật. 南無慚愧顏佛、南無妙髻佛、南無欲樂佛、
Nam-mô Tàm Quí Nhan Phật. Nam-mô Diệu Cát Phật. Nam-mô Dục Lạc Phật. 南無樓至佛。 Nam-mô Lầu Chí Phật.
一千佛竟。 Nhất thiên Phật cánh. Đủ 1000 danh hiệu Phật.
此賢劫中,諸佛出世名號如是。若人聞此千佛名字,不畏謬錯,必得涅槃。 Thử Hiền Kiếp trung chư Phật xuất thế danh hiệu như thị. Nhược Nhân văn thử thiên Phật danh tự quy mệnh đỉnh lễ tất đắc Niết-bàn . Damh hiệu các Phật xuất hiện ở trong Kiếp Hiền này là như thế. Nếu có người nghe được danh hiệu của ngh́n Phật này quy y đỉnh lễ, nhất định được Niết-bàn .
諸有智者,聞諸佛名字,應當一心勿懷放逸,勤行精進 . 無失是緣,還墮惡趣,受諸苦惱。 Chư hữu trí giả văn chư Phật danh tự ưng đang nhất tâm. Vật hoài phóng dật, cần hành tinh tiến vô thất thị duyên. Hoàn đọa ác thú thụ chư khổ năo. Những người có Trí nghe danh hiệu các Phật nên cần nhất tâm, dừng mọi phóng túng, cần mẫn tu hành tinh tiến, không mất duyên này. Đọa trở lại ba đường ác, nhận các khổ năo .
安住持戒,隨順多聞,常樂遠離,具足深忍,是人則能值遇千佛。 An trụ tŕ Giới, tuỳ thuận đa văn. Thường lạc viễn ly, cụ túc thâm nhẫn. Thị Nhân tắc năng trực ngộ thiên Phật. Yên tâm giữ Giới, nghe nhiều thuận theo. Thường xa lánh nơi vui lạc, nhẫn nhục đủ thâm sâu. Người đó chắc thường xuyên gặp được ngh́n Phật.
若持誦此千佛名者,則滅無量阿僧祇劫所集眾罪,必當得佛諸三昧神通 , Nhược tŕ tụng thử thiên Phật danh giả. Tắc diệt vô lượng A-tăng-kỳ Kiếp sở tập chúng tội. Tất đang đắc Phật chư Tam-muội Thần thông, Nếu có người ghi nhớ tụng niệm ngh́n danh hiệu Phật này, chắc diệt được các loại tội tạo ra trong vô lượng A-tăng-kỳ Kiếp, nhất định đang được các Tam-muội Thần thông của các Phật,
無礙智慧,及諸法門、諸陀羅尼。一切經書種種智慧, Vô ngại Trí tuệ, cập chư Pháp môn , chư Đà-la-ni . Nhất thiết Kinh thư, chủng chủng Trí tuệ, Trí tuệ không ngại, cùng với các môn Pháp, các Pháp tổng tŕ . Tất cả Kinh sách, các loại Trí tuệ,
隨宜說法,皆當從是三昧中求。修習此三昧,當行淨行, tuỳ nghi thuyết Pháp, giai đang ṭng thị Tam-muội trung cầu tu tập thử Tam-muội, đang hành tịnh hạnh, tuỳ nghi thuyết Pháp của tất cả các Phật. Đều đang cầu tu tập Tam-muội đó từ trong Tam-muội này, đang thực hành tịnh hạnh,
勿生欺誑離於名利,勿懷嫉妬,行六和敬,如是行者,疾得三昧法。 vật sinh khi cuồng, ly ư danh lợi, vật hoài tật đố, hành lục Ḥa-kính, như thị hành giả, tật đắc Tam-muội Pháp. không sinh dối trá, rời xa danh lợi, không c̣n ghen ghét đố kỵ, thực hành sáu loại Hoà kính. Người thực hành như thế, cũng nhanh chóng được Pháp Tam-muội .
現在賢劫佛德難量。志心頂禮殊盡償。冤業即消煬。願放慈光六道受清湸。 Hiện tại Hiền Kiếp Phật đức nan lượng. Chí tâm đỉnh lễ tận thù thường. Oan nghiệp tức tiêu dương. Nguyện phóng từ quang Lục đạo thụ thanh lương. Đức của Phật Hiện tại Kiếp Hiền khó lường. Chí tâm đỉnh lễ được nhận báo đủ hết. Oan nghiệp nhanh chóng tức th́ tiêu tan. Nguyện phóng ánh quang Từ. Sáu đạo được sạch mát.
南無普賢王菩薩摩訶薩 Nam-mô Phổ-hiền-vương Bồ-tát Ma-ha -tát 現在賢劫千佛名經
Hiện Tại Hiền Kiếp Thiên Phật Danh Kinh Kinh Ngh́n Danh Hiệu Phật HiệnTại Kiếp Hiền.
============================================================
TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phật Tử Bùi Đức Huề dịch 12/2008
============================================================
|