Trang Chủ Hình ảnh Kinh đỉn Th̀n Chú Lin lạc

KINH
NGŨ BCH DANH QUN THẾ M


Bin Soạn: Thch Tm Chu


LƯỢC SỬ


Quan Thế m
l danh hiệu của một vị Bồ Tt.

Qun Thế m dịch nghĩa của chữ Avalokitesvara (Trung Hoa phin m l A phạ l chỉ đ thấp phạt la) của chữ Phạm (Ấn Độ) v c nghĩa l vị Bồ Tt qun st ting ku cầu của chng sinh trong thế gian, m độ cho họ được giải thot. Qun Thế m gọi tắt l Qun m v cn gọi l Qun Thế Tự Tại, hay Qun Tự Tại.

Xưa kia Ngi l con trai trưởng của vua V Trnh Niệm nơi thế giới Xan Đề Lam, tn l Bất Huyến. Ngi đươc thn thừa, cng dng đức Phật Bảo Tạng v được thụ k: sau ny sẽ được hiệu l Qun Thế m phụ t bn cạnh đức Phật A Di Đ ở ci Cực Lạc phương Ty.

Trong một kiếp khc Ngi được đức Phật Qun Thế m thụ k cho danh hiệu l Qun Thế m. Trước đấy Ngi đ thnh Phật hiệu l "Chnh Php Minh Như Lai", song v bi nguyện độ sinh, Ngi hiện thn Bồ Tt. Sau đy, Ngi sẽ thnh Phật hiệu l "Phổ Quang Cng Đức Sơn Vương Như Lai" ở ci "Chng Bảo Sở Tập Trang Nghim".

Hiện nay tại Việt Nam cũng như tại cc nước thuộc Đại Thừa gio đều tn thờ v truyền b đạo chỉ của Ngi. Hằng năm tại Việt Nam cn lấy ngy 19 thng 02, 19 thng 06 v 19 thng 09 m lịch lm những ngy kỷ niệm Ngi.

"Ch tm niệm danh hiệu Ta, cng chuyn niệm danh hiệu Bản sư A Di Đ Như Lai, sau tụng kinh ch đủ 5 lượt một đm, trừ diệt được trăm nghn vạn ức kiếp sinh tử trọng tội, hiện tại cầu g được nấy, khi sắp mất được chư Phật tới đn v muốn sinh sang ci Phật no đều được ty nguyện..."

Lời Đức Qun m
(Lược trch trong kinh Thin thủ)

Nghi thức lễ tụng:


(Đn, hương xong, đứng ngay ngắn, chắp tay, nhất tm mật niệm):

Tịnh tam nghip chn ngn:

m sa phạ b phạ, truật đ sa phạ, đạt ma sa phạ, b phạ, truật độ hm. (3 lần)

Tịnh php giới chn ngn:

m lam sa ha. (3 lần)

Lục tự đại minh chn ngn:

m ma ni bt minh hồng. (3 lần)

(Tr niệm mật ch xong, đại chng đều chắp tay x 3 x, mỗi x đều đọc cu: "Nhất tm knh lễ thường trụ Tam Bảo." X xong, đại chng đều quỳ thẳng, chắp tay vị chủ lễ đnh 3 tiếng chung rồi một mnh đọc bi tn thỉnh v nghim tịnh đạo trng như sau): 000

Tr tuệ hoằng thm đại biện ti,

Đoan cư ba thượng tuyệt trần ai.

Tường quang thước ph thin sinh bệnh,

Cam lộ năng khuynh vạn kiếp tai.

Thy liễu phất khai kim thế giới,

Hồng lin dũng xuất ngọc lu đi.

Ng kim khể thủ phần huơng tn,

Nguyện hướng nhn gian ứng hiện lai.

Nam m Qun thế m Bồ tt ma ha tt. (3 lần) 000

Cung văn Vin Thng Gio Chủ, mn nguyệt kim dung, thị Di Đ Ư Cực Lạc quốc trung, trợ Thch Ca Ư Sa B giới nội; Cư Lưu Ly chng bảo chi sơn, xử thin diệp hồng lin chi tọa. Qu khứ Chnh Php Minh, hiện tiền Qun Tự Tại, tam thập nhị ứng, quảng độ quần sinh, thất nạn nhị cầu, đa phương ứng vật. Th thắng diệu lực, tn mạc năng cng, ngưỡng khấu hồng từ, phủ chương động gim. 0

Kim thời phụng vị kiến đn...............(tn người lập lễ xm) đồng chư nhn đẳng, bẩm Phật di huấn, kiến đn Tỷ Khưu ................(tn hiệu vị Tăng chủ lễ) kị lĩnh thập phương sĩ thứ nhn đẳng, thỉnh mệnh Tăng chng, tựu vu tinh lam,...................(hay l gia xứ) tu lễ Qun m phổ phc đạo trng. Thượng lai khải kiến chi sơ, cẩn phần tn hương, cung thỉnh Bồ tt, thy dương liễu nhi biến si cam lộ, trừ nhiệt no dĩ giai đắc thanh lương; tầm thanh cứu khổ ư tứ sinh, thuyết php độ thot ư lục đạo; bẩm từ bi kin cố chi tm, cụ tự tại đoan nghim chi tướng, hữu cầu giai ứng, v nguyện bất tng. Cố ng truy lưu, đoan bỉnh tịnh qun, thnh tụng mật ngn, gia tr php thủy. Thị thủy gi; phương vin ty kh, doanh hư nhậm thời, xun phn đng ngưng, khảm lưu cấn chỉ; hạo hạo hồ diệu nguyn mạc trắc, thao thao hồ linh phi nan cng, bch giản tng long, hn đm tẩm nguyệt; hoặc tại qun vương long bt hạ, tn tc n ba, hoặc cư Bồ tt liễu chi đầu, si vi cam lộ, nhất trch ti trim, thập phương cu tịnh. 000

(Đại chng cng đọc):

Bồ tt liễu đầu cam lộ thủy,

Năng linh nhất trch biến thập phương.

Tinh trin cấu uế tận quyn trừ,

Linh thử đn trng tất thanh tịnh:

m, nại ma ba ct nga đế, a ba ra mật đạp, a ưu rị a nạp, t tất nễ, thực chấp đạp, điệp tả ra tể gi, đt thp nghiệt đạt gi, a ra ha đế, tam dược tam bất đạt gi, đt nễ gi thp. m, tt rị ba, tang tư ct rị, bt rị thuật đạp, đạt ra m đế, nghiệt nghiệt nại tang, m ngột nghiệt đế, sa ba nga tỷ thuật đế, m ht nại gi, bt rị nga rị sa ht. 0

Dương chi Tịnh thủy, biến si Tam thin. Tnh khng bt đức lợi nhn thin; php giới quảng tăng din, diệt tội tiu khin, hỏa diệm ha hồng lin.

Nam m Thanh lương địa Bồ tt ma ha tt. (3 lần) 000

(Chủ lễ niệm hương v đọc bi tn hương):

Ngũ phận chn hương phức,

Thất gic diệu hoa nghim;

Lưu ch tứ biện h,

Xưng dương Tam Bảo hải.

Khuynh ng thn, khẩu, ,

Cung bỉ Phật, Php, Tăng

Đại tc quang minh vn,

Phổ lợi v cng cực.

(Đại chng đồng họa):

Nam m Hương Vn Ci Bồ Tt Ma Ha Tt (3 lần) 000

(Chủ lễ chắp tay đọc bi kỳ nguyện):

Nam m thường trụ Phật.

Nam m thường trụ Php.

Nam m thường trụ Tăng.

Nam m Qun thế m Bồ tt Ma ha tt: Đại bi, Đại danh xưng, cứu hộ khổ ch giả. 0

Ư kim đệ tử (đẳng[1].......................................

Thnh tm tụng kinh ch;

Cầu an tăng phc tuệ [2],

Đại vị Phật tử (mỗ [3].....................................)

Nguyn cứu ng khổ ch,

Đại bi ph nhất thiết;

Phổ phng tịnh quang minh,

Diệt trừ si m minh.

Vị miễn độc hại khổ,

Phiền no cập chng bệnh;

Tất lai ch ng sở,

Th ng đại an lạc.

Ng kim khể thủ lễ:

Văn danh Cứu ch giả.

Ng kim tự quy y:

Thế gian Từ bi phụ.

Duy nguyện tất định lai,

Miễn ng tam độc khổ;

Th ng kim thế lạc,

Cập dữ Đại Niết Bn.

Nguyện tam giới chng sinh,

Giải thot chư khổ no;

Hữu tnh dữ v tnh,

Giai cộng thnh Phật đạo. 000

(Đại chng cng đọc bi tn dương tam nghiệp):

Chừng ngưng khai thy song lin mục,

Thanh cm phn loan sơ nguyệt my.

Đỉnh bội vin minh kim sắc hoảng,

Cảnh bn gian quải chu anh lạc.

Hạm đạm hồng lin ngưng thiệt tướng,

Tần b đan quả diệm thần đoan.

Uy nghi tướng nhược tượng vương hnh,

Thuyết php thanh đồng sư tử hống.

Ph cảm ứng cơ v tạm tức,

Tầm thanh cứu khổ vị tằng hưu.

Tam khng, khng qun, qun khng khng,

Tứ đẳng trụ tm tm đẳng đẳng. 0

(Chủ lễ bạch bi tn lễ):

Phục dĩ Vin Thng Gio Chủ, Chnh Php Đạo Sư, cư Thin trc, trụ Bổ Đ, hiện Tăng gi, ha Đạt Ma, biến Thin thủ nhn, cụ lục thần thng. My honh tn nguyệt loan loan, mục động lưu tinh sn sn; thy pht bố tam xun chi liễu, hồng nhan khai cửu hạ chi lin. H y quải lục th, hoa quan trang thất bảo. Tầm thanh nhi cứu khổ cứu nạn, pht nguyện nhi lợi vật lợi nhn. Cng dng giả phc đẳng H Sa, tn lễ giả tội tiu trần kiếp. Chứng minh thử cng đức, vin mn chư nguyện tm, chng đẳng kiền thnh, nhất tm đỉnh lễ. 000

(X 3 x, đại chng đứng dậy, Chủ lễ xướng lễ đại chng đồng họa):

Nam m tận hư khng, biến php giới, qu, hiện, vị lai chư Phật, Tn Php, Hiền Thnh Tăng thường trụ Tam bảo. (1 lễ) 0

Nam m Sa b Gio chủ Bổn Sư Thch Ca Mu Ni Phật, Cực Lạc Gio chủ A Di Đ Phật, Đương lai Gio chủ Di Lặc Tn Phật. (1 lễ) 0

1. Nam m Sa B Gio chủ ng Bổn sư Thch Ca Mu Ni Phật.

2. Nam m Thuyết tch nhn trnh Thch Ca Mu Ni Phật Qun Thế m Bồ Tt.

3. Nam m Cổ Phật thị hiện Qun Thế m Bồ Tt[4].

4. Nam m Đương lai bổ xứ A di đ Phật Qun Thế m Bồ Tt.

5. Nam m Ngộ Thin quang vương tĩnh trụ Phật đắc đại bi tm ch Qun Thế m Bồ Tt.

6. Nam m Đối Phật lập thệ như sở nguyện dũng xuất Thin thủ thin nhn Qun Thế m Bồ Tt.

7. Nam m Qu khứ kiếp vi Chnh Php Minh Vương Như Lai Qun Thế m Bồ Tt.

8. Nam m Bt vạn tứ Thin mẫu đ la t Qun Thế m Bồ Tt.

9. Nam m Thin thủ Thin nhn Qun Thế m Bồ Tt.

10. Nam m Tứ thập Nhị t Qun Thế m Bồ Tt.

11. Nam m Thập Bt t Qun Thế m Bồ Tt.

12. Nam m Thập Nhị t Qun Thế m Bồ Tt.

13. Nam m Bt t Qun Thế m Bồ Tt.

14. Nam m Tứ t Qun Thế m Bồ Tt.

15. Nam m Thin chuyển Qun Thế m Bồ Tt.

16. Nam m Thập nhị diện Qun Thế m Bồ Tt.

17. Nam m Thập nhất diện Qun Thế m Bồ Tt.

18. Nam m Chnh th Qun Thế m Bồ Tt.

19. Nam m Tỳ cu chi Qun Thế m Bồ Tt.

20. Nam m M đầu Qun Thế m Bồ Tt.

21. Nam m A gia yết lỵ b Qun Thế m Bồ Tt.

22. Nam m Php tịnh Qun Thế m Bồ Tt.

23. Nam m Diệp y Qun Thế m Bồ Tt.

24. Nam m Tiu phục độc hại Qun Thế m Bồ Tt.

25. Nam m Như bảo lun Qun Thế m Bồ Tt.

26. Nam m Vin mn v ngại đại bi tm Qun Thế m Bồ Tt.

27. Nam m Ph nhất thiết nghiệp chướng Qun Thế m Bồ Tt.

28. Nam m Ma Ha Ba đầu ma chin đn Ma Ni tm Qun Thế m Bồ Tt.

29. Nam m Diệt c th Qun Thế m Bồ Tt.

30. Nam m Nhiu ch chng sinh Qun Thế m Bồ Tt.

31. Nam m Năng mn nhất thiết nguyện Qun Thế m Bồ Tt.

32. Nam m Năng cứu sản nạn khổ Qun Thế m Bồ Tt.

33. Nam m Cụ đại bi tm Qun Thế m Bồ Tt.

34. Nam m Cụ đại từ tm Qun Thế m Bồ Tt.

35. Nam m Địa ngục mn khai Qun Thế m Bồ Tt.

36. Nam m Hiện Chủng Chủng m thanh Qun Thế m Bồ Tt.

37. Nam m Hiện Chủng Chủng sắc tướng Qun Thế m Bồ Tt.

38. Nam m Hiện Chủng Chủng lợi lạc Qun Thế m Bồ Tt.

39. Nam m Hiện Chủng Chủng cứu khổ cứu nạn Qun Thế m Bồ Tt.

40. Nam m Hiện Chủng Chủng thần thng Qun Thế m Bồ Tt.

41. Nam m Năng mn Chủng Chủng nguyện Qun Thế m Bồ Tt.

42. Nam m Năng thot ngũ nghịch trọng tội Qun Thế m Bồ Tt.

43. Nam m Năng trừ cổ độc ch chớ Yểm đảo Qun Thế m Bồ Tt.

44. Nam m Năng trừ đầu no hung hiếp chư bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

45. Nam m Năng trừ yết hầu chư bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

46. Nam m Năng trừ khẩu phc yu bối chư bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

47. Nam m Năng trừ nhn, nhĩ, thần, thiệt chư bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

48. Nam m Năng trừ nha, xỉ, tỵ, thn chư bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

49. Nam m Năng trừ thủ cước chư bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

5O. Nam m Năng trừ phong cuồng đin bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

51. Nam m Năng trừ chư c quỉ thần no nhn Qun Thế m Bồ Tt.

52. Nam m Năng trừ đao binh, thủy hỏa tai ch Qun Thế m Bồ Tt.

53. Nam m Năng trừ li điện chấn Phổ Qun Thế m Bồ Tt.

54. Nam m Năng trừ oan gia kiếp đạo Qun Thế m Bồ Tt.

55. Nam m Năng trừ c qun, c tặc Qun Thế m Bồ Tt.

56. Nam m Năng trừ tam tai cửu hoạnh Qun Thế m Bồ Tt.

57. Nam m Năng trừ c mộng biến qui Qun Thế m Bồ Tt.

58. Nam m Năng trừ ngoan đ phc yết Qun Thế m Bồ Tt.

59. Nam m Năng trừ chư c độc th Qun Thế m Bồ Tt.

60. Nam m Năng trừ quan sự tranh tụng Qun Thế m Bồ Tt.

61. Nam m Năng hiện Cực Lạc thế giới linh nhn lợi lạc Qun Thế m Bồ Tt.

62. Nam m Năng linh tr niệm giả chng nhn i knh Qun Thế m Bồ Tt.

63. Nam m Năng linh tr niệm nhn cụ thế gian ti Qun Thế m Bồ Tt.

64. Nam m Năng linh nhn tăng ch nhất thiết lạc cụ Qun Thế m Bồ Tt.

65. Nam m Năng linh chng sinh tăng ch nhất thiết thế lực Qun Thế m Bồ Tt.

66. Nam m Năng dữ trường mệnh Qun Thế m Bồ Tt.

67. Nam m Năng dữ ph qu trường thọ Qun Thế m Bồ Tt.

68. Nam m V vi tm Qun Thế m Bồ Tt.

69. Nam m V nhiễm tm Qun Thế m Bồ Tt.

70. Nam m Khng qun tm Qun Thế m Bồ Tt.

71. Nam m Cung knh tm Qun Thế m Bồ Tt.

72. Nam m Ty hạ tm Qun Thế m Bồ Tt.

73. Nam m V tạp loạn tm Qun Thế m Bồ Tt.

74. Nam m Đ la ni niệm Qun Thế m Bồ Tt.

75. Nam m Thệ độ nhất thiết chng sinh tm Qun Thế m Bồ Tt.

76. Nam m Thin nhn chiếu kiến Qun Thế m Bồ Tt.

77. Nam m Thin thủ hộ tr Qun Thế m Bồ Tt.

78. Nam m Năng trừ bt vạn tứ thin chủng bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

79. Nam m Năng phục nhất thiết c quỷ thần Qun Thế m Bồ Tt.

80. Nam m Năng hng chư thin ma Qun Thế m Bồ Tt.

81. Nam m Năng chế chư ngoại đạo Qun Thế m Bồ Tt.

82. Nam m Năng trừ sơn tinh tạp si mỵ vng lượng Qun Thế m Bồ Tt.

83. Nam m Năng trừ t tm Qun Thế m Bồ Tt.

84. Nam m Năng trừ tham nhiễm tm Qun Thế m Bồ Tt.

85. Nam m Năng linh chng sinh đắc thiện quả Qun Thế m Bồ Tt.

86. Nam m Cụ Phật thn tạng Qun Thế m Bồ Tt.

87. Nam m Quang minh thn tạng Qun Thế m Bồ Tt.

88. Nam m Từ bi tạng Qun Thế m Bồ Tt.

89. Nam m Diệu php tạng Qun Thế m Bồ Tt.

90. Nam m Thiền định tạng Qun Thế m Bồ Tt.

91. Nam m Hư khng tạng Qun Thế m Bồ Tt.

92. Nam m V y tạng Qun Thế m Bồ Tt.

93. Nam m Thường trụ tạng Qun Thế m Bồ Tt.

94. Nam m Giải thot tạng Qun Thế m Bồ Tt.

95. Nam m Được vương tạng Qun Thế m Bồ Tt.

96. Nam m Thần thng tạng Qun Thế m Bồ Tt.

97. Nam m Quảng đại tự tại Qun Thế m Bồ Tt.

98. Nam m Qun thế m tự tại Qun Thế m Bồ Tt.

99. Nam m Nhin sch Qun Thế m Bồ Tt.

100. Nam m Thin quang nhn Qun Thế m Bồ Tt.

(Chủ lễ xướng):

Ng kim khể thủ lễ, nguyện cộng chư chng sinh sở cầu giai mn tc.

(Đại chng đồng họa):

Nam m Qun Thế m Bồ Tt. 0

101. Nam m An lạc thnh tựu chng sinh Qun Thế m Bồ Tt.

102. Nam m Linh nhn cụ đại bi nguyện lực Qun Thế m Bồ Tt.

103. Nam m Hiện tc Bồ tt Qun Thế m Bồ Tt.

104. Nam m Bất khng quyến sch Qun Thế m Bồ Tt.

105. Nam m Trừ nhn thống Qun Thế m Bồ Tt.

106. Nam m Trừ nhĩ thống Qun Thế m Bồ Tt.

107. Nam m Trừ tỵ thống Qun Thế m Bồ Tt.

108. Nam m Trừ thiệt thống Qun Thế m Bồ Tt.

109. Nam m Trừ xỉ thống Qun Thế m Bồ Tt.

110. Nam m Trừ nha thống Qun Thế m Bồ Tt.

111. Nam m Trừ thần thống Qun Thế m Bồ Tt.

112. Nam m Trừ tm hung thống Qun Thế m Bồ Tt.

113. Nam m Trừ tề thống Qun Thế m Bồ Tt.

114. Nam m Trừ yu tch thống Qun Thế m Bồ Tt.

115. Nam m Trừ hiếp dịch thống Qun Thế m Bồ Tt.

116. Nam m Trừ đoạn ngạc thống Qun Thế m Bồ Tt.

117. Nam m Trừ khoan thống Qun Thế m Bồ Tt.

118. Nam m Trừ tỏa tất thống Qun Thế m Bồ Tt.

119. Nam m Trừ chi tiết thống Qun Thế m Bồ Tt.

120. Nam m Trừ thủ tc thống Qun Thế m Bồ Tt.

121. Nam m Trừ đầu diện thống Qun Thế m Bồ Tt.

122. Nam m Trừ yết hầu thống Qun Thế m Bồ Tt.

123. Nam m Trừ kin bc thống Qun Thế m Bồ Tt.

124. Nam m Trừ phong bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

125. Nam m Trừ kh bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

126. Nam m Trừ trĩ bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

127. Nam m Trừ lị bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

128. Nam m Trừ lm bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

129. Nam m Trừ luyến tch bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

130. Nam m Trừ bạch lại bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

131. Nam m Trừ trọng lại bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

132. Nam m Trừ giới tiển bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

133. Nam m Trừ bo sang Qun Thế m Bồ Tt.

134. Nam m Trừ cam sang Qun Thế m Bồ Tt.

135. Nam m Trừ hoa sang Qun Thế m Bồ Tt.

136. Nam m Trừ lậu sang Qun Thế m Bồ Tt.

137. Nam m Trừ độc sang Qun Thế m Bồ Tt.

138. Nam m Trừ ủng thũng Qun Thế m Bồ Tt.

139. Nam m Trừ du thũng Qun Thế m Bồ Tt.

140. Nam m Trừ đinh thũng Qun Thế m Bồ Tt.

141. Nam m Trừ tiết thũng Qun Thế m Bồ Tt.

142. Nam m Trừ độc thũng Qun Thế m Bồ Tt.

143. Nam m Trừ hoạn lại giản Qun Thế m Bồ Tt.

144. Nam m Trừ hoạn cam nhuận Qun Thế m Bồ Tt.

145. Nam m Trừ t cấm gi tỏa Qun Thế m Bồ Tt.

146. Nam m Trừ đả mạ phỉ bng Qun Thế m Bồ Tt.

147. Nam m Trừ mưu hại khủng bố Qun Thế m Bồ Tt.

148. Nam m Trừ bất nhiu ch sự Qun Thế m Bồ Tt.

149. Nam m Tr ch lợi tha Qun Thế m Bồ Tt.

150. Nam m Tr ch dục thủy chim nhn tiu tội Qun Thế m Bồ Tt.

151. Nam m Tr ch phong xuy, nhn, thn đắc lợi Qun Thế m Bồ Tt.

152. Nam m Tr ch xuất ngn hoan hỷ i knh Qun Thế m Bồ Tt.

153. Nam m Tr ch phong xuy trước nhn diệt tội Qun Thế m Bồ Tt.

154. Nam m Tr ch long thin thường đương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

155. Nam m Ch lực năng trừ quốc độ tai nạn Qun Thế m Bồ Tt.

156. Nam m Ch lực năng trừ tha quốc on địch Qun Thế m Bồ Tt.

157. Nam m Ch lực năng sử quốc độ phong nhiu Qun Thế m Bồ Tt.

158. Nam m Ch lực năng trừ dịch kh lưu hnh Qun Thế m Bồ Tt.

159. Nam m Năng trừ thủy hạn bất điều Qun Thế m Bồ Tt.

160. Nam m Năng trừ nhật nguyệt thất độ Qun Thế m Bồ Tt.

161. Nam m Năng nhị bạn thần mưu nghịch Qun Thế m Bồ Tt.

162. Nam m Năng sử ngoại quốc on địch tự hng Qun Thế m Bồ Tt.

163. Nam m Năng linh quốc hon chnh trị Qun Thế m Bồ Tt.

164. Nam m Năng linh vũ trạch thuận thời Qun Thế m Bồ Tt.

165. Nam m Năng linh quả thực phong nhiu Qun Thế m Bồ Tt.

166. Nam m Năng hưng nhn dn an lạc Qun Thế m Bồ Tt.

167. Nam m Năng linh c sự tiu diệt Qun Thế m Bồ Tt.

168. Nam m Năng linh quốc độ an ổn Qun Thế m Bồ Tt.

169. Nam m Linh Nhật Quang Bồ tt ủng hộ chng sinh Qun Thế m Bồ Tt.

170. Nam m Linh Nguyệt Quang Bồ tt ủng hộ chng sinh Qun Thế m Bồ Tt.

171. Nam m Năng linh Đại thừa php nha tăng trưởng Qun Thế m Bồ Tt.

172. Nam m Năng hưng sở tu thnh biện Qun Thế m Bồ Tt.

173. Nam m Năng trừ thập ngũ chủng c tử Qun Thế m Bồ Tt.

174. Nam m Bất linh cơ ng khổ tử Qun Thế m Bồ Tt.

175. Nam m Bất vi cấm trượng sở tử Qun Thế m Bồ Tt.

176. Nam m Bất vi oan th đối tử Qun Thế m Bồ Tt.

177. Nam m Bất vi qun trận tương st tử Qun Thế m Bồ Tt.

178. Nam m Bất vi c dục on khổ tử Qun Thế m Bồ Tt.

179. Nam m Bất vi độc x sở trng tử Qun Thế m Bồ Tt.

180. Nam m Bất vi thủy hỏa phiu phần tử Qun Thế m Bồ Tt.

181. Nam m Bất vi độc dược sở trng tử Qun Thế m Bồ Tt.

182. Nam m Bất vi cổ độc sở hại tử Qun Thế m Bồ Tt.

183. Nam m Bất vi cuồng loạn thất niệm tử Qun Thế m Bồ Tt.

184. Nam m Bất vi thụ ngạn trụy lạc tử Qun Thế m Bồ Tt.

185. Nam m Bất vi c nhn yểm mị tử Qun Thế m Bồ Tt.

186. Nam m Bất vi t thần c quỷ đắc tiện tử Qun Thế m Bồ Tt.

187. Nam m Bất vi c bệnh triền thn tử Qun Thế m Bồ Tt.

188. Nam m Bất vi phi phận tự hại tử Qun Thế m Bồ Tt.

189. Nam m Đắc thập ngũ chủng thiện sinh Qun Thế m Bồ Tt.

190. Nam m Sở sinh thường phng thiện vương Qun Thế m Bồ Tt.

191. Nam m Thường sinh thiện quốc Qun Thế m Bồ Tt.

192. Nam m Thường sinh hảo thời Qun Thế m Bồ Tt.

193. Nam m Thường phng thiện hữu Qun Thế m Bồ Tt.

194. Nam m Thn căn cụ tc Qun Thế m Bồ Tt.

195. Nam m Đạo tm thuần thục Qun Thế m Bồ Tt.

196. Nam m Bất phạm cấm giới Qun Thế m Bồ Tt.

197. Nam m Sở hữu quyến thuộc ha thuận Qun Thế m Bồ Tt.

198. Nam m Đắc nhn cung Qun Thế m Bồ Tt.

199. Nam m Sở hữu v tha kiếp đoạt Qun Thế m Bồ Tt.

200. Nam m Sở cầu giai xứng Qun Thế m Bồ Tt.

(Chủ lễ xướng):

Ng kim khể thủ lễ, nguyện cộng chư chng sinh sở cầu giai quả toại.

(Đại chng đồng họa):

Nam m Qun Thế m Bồ Tt. 0

201. Nam m Long thin thiện thần thường hộ Qun Thế m Bồ Tt.

202. Nam m Sở sinh kiến Phật văn php Qun Thế m Bồ Tt.

203. Nam m Sở văn chnh php ngộ thậm thm nghĩa Qun Thế m Bồ Tt.

204. Nam m Dữ ng tốc tri nhất thiết php Qun Thế m Bồ Tt.

205. Nam m Dữ ng tảo đắc tr tuệ nhn Qun Thế m Bồ Tt.

206. Nam m Dữ ng tốc độ nhất thiết chng Qun Thế m Bồ Tt.

207. Nam m Dữ ng tảo đắc thiện phương tiện Qun Thế m Bồ Tt.

208. Nam m Dữ ng tốc thừa Bt nh thuyền Qun Thế m Bồ Tt.

209. Nam m Dữ ng tảo đắc việt khổ hải Qun Thế m Bồ Tt.

210. Nam m Dữ ng tốc đắc giới định đạo Qun Thế m Bồ Tt.

211. Nam m Dữ ng tảo đăng Niết bn sơn Qun Thế m Bồ Tt.

212. Nam m Dữ ng tốc hội v vi x Qun Thế m Bồ Tt.

213. Nam m Dữ ng tảo đồng php tnh thn Qun Thế m Bồ Tt.

214. Nam m Thường kiến thập phương Phật Qun Thế m Bồ Tt.

215. Nam m Thường văn nhất thiết thiện php Qun Thế m Bồ Tt.

216. Nam m Thường đổ thin thủ thin nhn Qun Thế m Bồ Tt.

217. Nam m Thường tại Bổ đ lạc sơn Qun Thế m Bồ Tt.

218. Nam m Thường diễn thuyết đại bi tm ch Qun Thế m Bồ Tt.

219. Nam m Năng khiển Mật tch kim cương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

220. Nam m Thường đắc s kim cương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

221. Nam m Năng khiển Qun tr lợi kim cương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

222. Nam m Năng khiển Uyn cu thi kim cương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

223. Nam m Năng khiển Bt bộ lực sĩ ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

224. Nam m Năng khiển Thưởng ca la kim cương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

225. Nam m Năng khiển Ma h thủ la ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

226. Nam m Năng khiển Na la din ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

227. Nam m Năng khiển Kim t la ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

228. Nam m Năng khiển B t la ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

229. Nam m Năng khiển B cấp b ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

230. Nam m Năng khiển Ca lu la ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

231. Nam m Năng khiển Mn hỉ xa bt ủng Qun Thế m Bồ Tt.

232. Nam m Năng khiển Chn đ la ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

233. Nam m Năng khiển Bn kỳ la ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

234. Nam m Năng khiển Tất b gi la vương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

235. Nam m Năng khiển Ứng đức t đa ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

236. Nam m Năng khiển Tt ha la ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

237. Nam m Năng khiển Tam bt la ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

238. Nam m Năng khiển Ngũ bộ tịnh cư ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

239. Nam m Năng khiển Diễm la ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

240. Nam m Năng khiển Đế thch vương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

241. Nam m Năng khiển Đại biện thin ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

242. Nam m Năng khiển Cng đức thin ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

243. Nam m Năng khiển B niết na ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

244. Nam m Năng khiển Đề đầu lại tra thin vương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

245. Nam m Năng khiển Bổ đan na ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

246. Nam m Năng khiển Đại lực chng ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

247. Nam m Năng khiển Tỳ lu lặc xoa Thin vương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

248. Nam m Năng khiển Tỳ lu bc xoa thin vương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

249. Nam m Năng khiển Tỳ sa mn thin vương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

250. Nam m Năng khiển Kim sắc khổng tước vương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

251. Nam m Năng khiển nhị thập bt bộ Đại tin chng ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

252. Nam m Năng khiển Ma ni vương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

253. Nam m Năng khiển Bạt đ la ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

254. Nam m Năng khiển Tn chỉ đại tướng ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

255. Nam m Năng khiển Phất la b ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

256. Nam m Năng khiển Nan đ long vương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

257. Nam m Năng khiển Bạt nan đ long vương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

258. Nam m Năng khiển B gi la long vương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

259. Nam m Năng khiển Y bt la long vương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

260. Nam m Năng khiển A tu la ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

261. Nam m Năng khiển Cn tht b ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

262. Nam m Năng khiển Khẩn na la ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

263. Nam m Năng khiển Ma hầu la ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

264. Nam m Năng khiển Thủy thần ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

265. Nam m Năng khiển Hỏa thần ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

266. Nam m Năng khiển Phong thần ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

267. Nam m Năng khiển Địa thần ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

268. Nam m Năng khiển Li thần ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

269. Nam m Năng khiển Điện thần ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

270. Nam m Năng khiển Cưu bn tr ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

271. Nam m Năng khiển Tỳ x x ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

272. Nam m Tốc linh mn tc lục độ hạnh Qun Thế m Bồ Tt.

273. Nam m Tốc linh Thanh văn chứng quả Qun Thế m Bồ Tt.

274. Nam m Tốc linh đắc Đại thừa tn căn Qun Thế m Bồ Tt.

275. Nam m Tốc linh đắc Thập trụ địa Qun Thế m Bồ Tt.

276. Nam m Tốc linh đo Phật địa Qun Thế m Bồ Tt.

277. Nam m Tốc linh thnh tựu tam thập nhị tướng Qun Thế m Bồ Tt.

278. Nam m Tốc linh thnh tựu bt thập chủng hảo Qun Thế m Bồ Tt.

279. Nam m Năng linh địa ngục mn khai tội nhn giải thot Qun Thế m Bồ Tt.

280. Nam m Năng linh chng sinh đắc đại thắng lạc Qun Thế m Bồ Tt.

281. Nam m Năng linh chng sinh đắc đại thắng ch Qun Thế m Bồ Tt.

282. Nam m Ch lực năng linh c nghiệp chướng ph hoại Qun Thế m Bồ Tt.

283. Nam m Ch lực ưng đọa địa ngục tức đắc giải thot Qun Thế m Bồ Tt.

284. Nam m Ư sở cầu vật như phong tật ch Qun Thế m Bồ Tt.

285. Nam m Tm sở nguyện, sự tất năng dữ chi Qun Thế m Bồ Tt.

286. Nam m Nhược dục kiến Phật đương dữ kiến Phật Qun Thế m Bồ Tt.

287. Nam m Qun thế m tm b mật dữ nguyện Qun Thế m Bồ Tt.

288. Nam m Vũ đại bảo vũ Qun Thế m Bồ Tt.

289. Nam m Như đại kiếp thụ Qun Thế m Bồ Tt.

290. Nam m Như như chu Qun Thế m Bồ Tt.

291. Nam m Nhất thiết sở nguyện tất giai mn tc Qun Thế m Bồ Tt.

292. Nam m Nhất thiết sở cầu v năng chướng ngại Qun Thế m Bồ Tt.

293. Nam m Bất tu trạch nhật độc tức thnh tựu Qun Thế m Bồ Tt.

294. Nam m Bất tu tr trai độc tức ứng nghiệm Qun Thế m Bồ Tt.

295. Nam m V hữu dư ch dữ như lun đẳng giả Qun Thế m Bồ Tt.

296. Nam m Ngũ v gin tội tiu diệt v dư Qun Thế m Bồ Tt.

297. Nam m Nhược hữu chư hoạn đn độc giai trừ Qun Thế m Bồ Tt.

298. Nam m Chiến phạt đấu tranh v hữu bất thắng Qun Thế m Bồ Tt.

299. Nam m Nhất thiết diệu cụ giai tự trang nghim Qun Thế m Bồ Tt.

300. Nam m Trực ch Bồ Đề vĩnh ly c th Qun Thế m Bồ Tt.

(Chủ lễ xướng):

Ng kim khể thủ lễ, nguyện cộng chư chng sinh sở cầu giai mn tc.

(Đại chng đồng họa):

Nam m Qun Thế m Bồ Tt. 0

301. Nam m Tội c tiu diệt cứu cnh thnh Phật Qun Thế m Bồ Tt.

302. Nam m Năng linh ha thực tăng trưởng Qun Thế m Bồ Tt.

303. Nam m Ph qu tư sinh v bất phong tc Qun Thế m Bồ Tt.

304. Nam m Thường niệm Qun m vĩnh tc y hỗ Qun Thế m Bồ Tt.

305. Nam m Ư v lượng kiếp thnh tựu đại bi Qun Thế m Bồ Tt.

306. Nam m Mn tc chư hy cầu Qun Thế m Bồ Tt.

307. Nam m Tăng trưởng chư bạch php Qun Thế m Bồ Tt.

308. Nam m Thnh tựu nhất thiết thiện căn Qun Thế m Bồ Tt.

309. Nam m Viễn ly nhất thiết chư y Qun Thế m Bồ Tt.

310. Nam m Phật sắc thiện thần thường đương ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

311. Nam m Hiện tc Bồ tt thnh tựu chng sinh Qun Thế m Bồ Tt.

312. Nam m Thoi tn hại miu quả tử Qun Thế m Bồ Tt.

313. Nam m Như chu thủ Qun Thế m Bồ Tt.

314. Nam m Quyến sch thủ Qun Thế m Bồ Tt.

315. Nam m Bảo bt thủ Qun Thế m Bồ Tt.

316. Nam m Bảo kiếm thủ Qun Thế m Bồ Tt.

317. Nam m Bạt triết la thủ Qun Thế m Bồ Tt.

318. Nam m Kim cương chử thủ Qun Thế m Bồ Tt.

319. Nam m Th v y thủ Qun Thế m Bồ Tt.

320. Nam m Nhật tinh ma ni thủ Qun Thế m Bồ Tt.

321. Nam m Nguyệt tinh ma ni thủ Qun Thế m Bồ Tt.

322. Nam m Bảo cung thủ Qun Thế m Bồ Tt.

323. Nam m Bảo tiễn thủ Qun Thế m Bồ Tt.

324. Nam m Dương chi thủ Qun Thế m Bồ Tt.

325. Nam m Bạch phất thủ Qun Thế m Bồ Tt.

326. Nam m Hồ bnh thủ Qun Thế m Bồ Tt.

327. Nam m Bng bi thủ Qun Thế m Bồ Tt.

328. Nam m Việt phủ thủ Qun Thế m Bồ Tt.

329. Nam m Ngọc hon thủ Qun Thế m Bồ Tt.

330. Nam m Bạch lin hoa thủ Qun Thế m Bồ Tt.

331. Nam m Thanh lin hoa thủ Qun Thế m Bồ Tt.

332. Nam m Bảo knh thủ Qun Thế m Bồ Tt.

333. Nam m Tử lin hoa thủ Qun Thế m Bồ Tt.

334. Nam m Ngũ sắc vn thủ Qun Thế m Bồ Tt.

335. Nam m Qun tr thủ Qun Thế m Bồ Tt.

336. Nam m Hồng lin hoa thủ Qun Thế m Bồ Tt.

337. Nam m Bảo kch thủ Qun Thế m Bồ Tt.

338. Nam m Bảo loa thủ Qun Thế m Bồ Tt.

339. Nam m Độc lu trượng thủ Qun Thế m Bồ Tt.

340. Nam m Sổ chu thủ Qun Thế m Bồ Tt.

341. Nam m Bảo bnh thủ Qun Thế m Bồ Tt.

342. Nam m Bảo ấn thủ Qun Thế m Bồ Tt.

343. Nam m Cu thi thiết cu thủ Qun Thế m Bồ Tt.

344. Nam m Tch trượng thủ Qun Thế m Bồ Tt.

345. Nam m Hợp chưởng thủ Qun Thế m Bồ Tt.

346. Nam m Ha Phật thủ Qun Thế m Bồ Tt.

347. Nam m Ha cung điện thủ Qun Thế m Bồ Tt.

348. Nam m Bảo kinh thủ Qun Thế m Bồ Tt.

349. Nam m Bất thoi kim cương thủ Qun Thế m Bồ Tt.

350. Nam m Đỉnh thượng ha Phật thủ Qun Thế m Bồ Tt.

351. Nam m Bồ đo thủ Qun Thế m Bồ Tt.

352. Nam m Cụ tứ thập nhị t Qun Thế m Bồ Tt.

353. Nam m Cụ thần thng nhn Qun Thế m Bồ Tt.

354. Nam m Cụ thần thng nhĩ Qun Thế m Bồ Tt.

355. Nam m Cụ thần thng tỵ Qun Thế m Bồ Tt.

356. Nam m Cụ thần thng thiệt Qun Thế m Bồ Tt.

357. Nam m Cụ thần thng thn Qun Thế m Bồ Tt.

358. Nam m Cụ thần thng Qun Thế m Bồ Tt.

359. Nam m Đắc thin nhn thng Qun Thế m Bồ Tt.

360. Nam m Đắc thin nhĩ thng Qun Thế m Bồ Tt.

361. Nam m Đắc thin tỵ thng Qun Thế m Bồ Tt.

362. Nam m Đắc thin thiệt thng Qun Thế m Bồ Tt.

363. Nam m Đắc thin thn thng Qun Thế m Bồ Tt.

364. Nam m Đắc thin thng Qun Thế m Bồ Tt.

365. Nam m Đắc thin thủ Qun Thế m Bồ Tt.

366. Nam m Đắc thin nhn Qun Thế m Bồ Tt.

367. Nam m Đắc đại bi tm đ ra ni Qun Thế m Bồ Tt.

368. Nam m Đắc Phổ mn thị hiện Qun Thế m Bồ Tt.

369. Nam m Đắc độ sinh Qun Thế m Bồ Tt.

370. Nam m Đắc dữ nguyện Qun Thế m Bồ Tt.

371. Nam m Năng thuyết đại bi tm đ ra ni Qun Thế m Bồ Tt.

372. Nam m Linh Thập địa đắc quả Qun Thế m Bồ Tt.

373. Nam m Linh Tứ quả đắc quả Qun Thế m Bồ Tt.

374. Nam m Bất vong thất đại đ ra ni Qun Thế m Bồ Tt.

375. Nam m Linh thường độc thử ch v linh đoạn tuyệt Qun Thế m Bồ Tt.

376. Nam m Chế tm nhất xứ Qun Thế m Bồ Tt.

377. Nam m Thin nhn chiếu kiến Qun Thế m Bồ Tt.

378. Nam m Thin thủ hộ tr Qun Thế m Bồ Tt.

379. Nam m Xuất khẩu ngn m Qun Thế m Bồ Tt.

380. Nam m Đắc cửu thập cửu ức Hằng h sa chư Phật i niệm Qun Thế m Bồ Tt.

381. Nam m Dĩ thực qun chng sinh Qun Thế m Bồ Tt.

382. Nam m Đắc nhất thiết Như lai quang minh phổ chiếu Qun Thế m Bồ Tt.

383. Nam m Hằng dĩ đ ra ni cứu chng sinh Qun Thế m Bồ Tt.

384. Nam m Thường đắc bch thin tam muội hiện tiền Qun Thế m Bồ Tt.

385. Nam m Năng khiển Long Thin bt bộ ủng hộ Qun Thế m Bồ Tt.

386. Nam m Tam tai kiếp bất năng hoại Qun Thế m Bồ Tt.

387. Nam m Thường dĩ đ ra ni liệu chng sinh bệnh Qun Thế m Bồ Tt.

388. Nam m Du chư Phật quốc đắc tự tại Qun Thế m Bồ Tt.

389. Nam m Tụng thử ch thanh thanh bất tuyệt Qun Thế m Bồ Tt.

390. Nam m Sở tại xứ linh nhn dn an lạc Qun Thế m Bồ Tt.

391. Nam m Cụ bất khả tư nghị uy thần Qun Thế m Bồ Tt.

392. Nam m Hiển cng đức lục tự đ ra ni Qun Thế m Bồ Tt.

393. Nam m Cụ chủng chủng php lạc lợi lạc chng sinh Qun Thế m Bồ Tt.

394. Nam m Đắc ha thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

395. Nam m Hiện Phật thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

396. Nam m Hiện Bch chi Phật thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

397. Nam m Hiện Thanh Văn thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt

398. Nam m Hiện Phạm vương thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

399. Nam m Hiện Đế thch thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

400. Nam m Hiện Tự tại thin thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

(Chủ lễ xướng):

Ng kim khể thủ lễ nguyện, cộng chư chng sinh, sở cầu giai mn tc.

(Đại chng đồng họa ):

Nam m Qun Thế m Bồ Tt. 0

401. Nam m Hiện Đại tự tại thin thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

402. Nam m Hiện Thin đại tướng qun thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

403. Nam m Hiện Tỳ sa mn thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

404. Nam m Hiện Tiểu vương thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

405. Nam m Hiện Trưởng giả thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

406. Nam m Hiện Cư sĩ thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

407. Nam m Hiện Tể quan thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

408. Nam m Hiện B la mn thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

409. Nam m Hiện Tỷ khưu thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

410. Nam m Hiện Tỷ khưu ni thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

411. Nam m Hiện Ưu b tắc thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

412. Nam m Hiện Ưu b di thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

413. Nam m Hiện Phụ nữ thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

414. Nam m Hiện Đồng nam thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

415. Nam m Hiện Đồng nữ thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

416. Nam m Hiện Thin thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

417. Nam m Hiện Long thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

418. Nam m Hiện Dạ xoa thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

419. Nam m Hiện Cn tht b thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

420. Nam m Hiện A Tu la thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

421. Nam m Hiện Ca lu la thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

422. Nam m Hiện Khẩn na la thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

423. Nam m Hiện Ma hầu la gi thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

424. Nam m Hiện Nhn thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

425. Nam m Hiện Phi nhn thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

426. Nam m Hiện Chấp Kim cương thần thn thuyết php Qun Thế m Bồ Tt.

427. Nam m Th V y Qun Thế m Bồ Tt.

428. Nam m Tự tại Qun Thế m Bồ Tt.

429. Nam m Ứng cảm Qun Thế m Bồ Tt.

430. Nam m Đắc như thị thn Qun Thế m Bồ Tt.

431. Nam m Đắc như thị nhn Qun Thế m Bồ Tt.

432. Nam m Đắc như thị nhĩ Qun Thế m Bồ Tt.

433. Nam m Đắc như thị tỵ Qun Thế m Bồ Tt.

434. Nam m Đắc như thị thiệt Qun Thế m Bồ Tt.

435. Nam m Đắc như thị Qun Thế m Bồ Tt.

436. Nam m Đắc như thị kiến Qun Thế m Bồ Tt.

437. Nam m Đắc như thị văn Qun Thế m Bồ Tt.

438. Nam m Đắc như thị dụng Qun Thế m Bồ Tt.

439. Nam m Đắc như thị hnh Qun Thế m Bồ Tt.

440. Nam m Đắc như thị i Qun Thế m Bồ Tt.

441. Nam m Đắc như thị knh Qun Thế m Bồ Tt.

442. Nam m Lễ ng như lễ Qun Thế m Bồ Tt.

443. Nam m Cận ng như cận Qun Thế m Bồ Tt.

444. Nam m Đắc ng như đắc Qun Thế m Bồ Tt.

445. Nam m Ức ng như ức Qun Thế m Bồ Tt.

446. Nam m Sự ng như sự Qun Thế m Bồ Tt.

447. Nam m Cng dng ng như cng dng Qun Thế m Bồ Tt.

448. Nam m Tịnh tam nghiệp Qun Thế m Bồ Tt.

449. Nam m Đắc Qun m diệu hiệu Qun Thế m Bồ Tt.

450. Nam m Trừ tam đồ khổ no Qun Thế m Bồ Tt.

451. Nam m Php giới đắc thanh lương Qun Thế m Bồ Tt.

452. Nam m Dịch thot chng sinh chư khổ Qun Thế m Bồ Tt.

453. Nam m Qun kỳ m thanh nhi đắc giải thot Qun Thế m Bồ Tt.

454. Nam m Sử độc dược biến thnh cam lộ tương Qun Thế m Bồ Tt.

455. Nam m Linh nhn ly dục Qun Thế m Bồ Tt.

456. Nam m Linh nhn ly sn Qun Thế m Bồ Tt.

457. Nam m Linh nhn ly si Qun Thế m Bồ Tt.

458. Nam m Dữ nhn đắc nam nữ Qun Thế m Bồ Tt.

459. Nam m Thụ nhn lễ bi, phc bất đường quyn Qun Thế m Bồ Tt.

460. Nam m Thụ nhn cng dng, phc bất cng tận Qun Thế m Bồ Tt.

461. Nam m Dĩ chủng chủng hnh, du chư quốc độ Qun Thế m Bồ Tt.

462. Nam m Du chư quốc độ, độ thot chng sinh Qun Thế m Bồ Tt.

463. Nam m Thiện ứng chư phương sở Qun Thế m Bồ Tt.

464. Nam m Hoằng thệ thm như hải Qun Thế m Bồ Tt.

465. Nam m Lịch kiếp bất tư nghị Qun Thế m Bồ Tt.

466. Nam m Thị đa thin ức Phật Qun Thế m Bồ Tt.

467. Nam m Pht đại thanh tịnh nguyện Qun Thế m Bồ Tt.

468. Nam m Văn danh bất khng qu Qun Thế m Bồ Tt.

469. Nam m Kiến thn bất khng qu Qun Thế m Bồ Tt.

470. Nam m Tm niệm bất khng qu Qun Thế m Bồ Tt.

471. Nam m Diệt chư hữu khổ Qun Thế m Bồ Tt.

472. Nam m Tương gia hại tất khởi từ tm Qun Thế m Bồ Tt.

473. Nam m Cụ tc thần thng lực Qun Thế m Bồ Tt.

474. Nam m Quảng tu tr phương tiện Qun Thế m Bồ Tt.

475. Nam m V st bất hiện thn Qun Thế m Bồ Tt.

476. Nam m Sinh lo bệnh tử khổ tức diệt Qun Thế m Bồ Tt.

477. Nam m Đắc chn qun Qun Thế m Bồ Tt.

478. Nam m Đắc thanh tịnh qun Qun Thế m Bồ Tt.

479. Nam m Quảng đại tr tuệ qun Qun Thế m Bồ Tt.

480. Nam m Đắc bi qun Qun Thế m Bồ Tt.

481. Nam m Đắc từ qun Qun Thế m Bồ Tt.

482. Nam m Nguyện nguyện thường chim ngưỡng Qun Thế m Bồ Tt.

483. Nam m V cấu thanh tịnh quang Qun Thế m Bồ Tt.

484. Nam m Tuệ nhật ph chư m Qun Thế m Bồ Tt.

485. Nam m Phổ minh chiếu thế gian Qun Thế m Bồ Tt.

486. Nam m Bi thể giới li chấn Qun Thế m Bồ Tt.

487. Nam m Từ diệu đại vn Qun Thế m Bồ Tt.

488. Nam m Ch cam lộ php vũ Qun Thế m Bồ Tt.

489. Nam m Diệt trừ phiền no diệm Qun Thế m Bồ Tt.

490. Nam m Chng on tất thoi tn Qun Thế m Bồ Tt.

491. Nam m Diệu m Qun Thế m Bồ Tt.

492. Nam m Phạm m Qun Thế m Bồ Tt.

493. Nam m Hải triều m Qun Thế m Bồ Tt.

494. Nam m Tịnh thnh Qun Thế m Bồ Tt.

495. Nam m Từ nhn qun chng sinh Qun Tế m Bồ Tt.

496. Nam m Phc tụ hải v lượng Qun Thế m Bồ Tt.

497. Nam m Ư khổ no tử ch năng vị tc y hỗ Qun Thế m Bồ Tt.

498. Nam m Ủng hộ Phật php sử trường tồn Qun Thế m Bồ Tt.

499. Nam m Nhật dạ tự thn y Php trụ Qun Thế m Bồ Tt.

500. Nam m Ty sở trụ xứ thường an lạc Qun Thế m Bồ Tt.

(Chủ lễ xướng):

Ng kim khể thủ lễ, nguyện cộng chư chng sinh, sở cầu giai mn tc.

(Đại chng đồng họa):

Nam m Qun Thế m Bồ Tt. 0

(Chủ lễ xướng):

Nguyện đ sinh phụ mẫu lũy kiếp oan thn, bt nạn tam đồ, c hồn trệ phch, siu sinh An lạc quốc, v lượng kiếp lai tội tiu diệt.

(Đại chng đồng họa):

Nam m Qun Thế m Bồ Tt. (1 lễ)

Nam m Thanh tịnh đại hải chng Bồ Tt (1 lễ) 000

(Lễ xong đại chng cng quỳ, Chủ lễ bạch văn phổ sm):

Ngưỡng khải Qun Thế m Bồ tt, từ bi chẩn niệm, lợi tế minh tm. Thị đầu thnh khởi knh chi phương, xiển cải qu tự tn chi lộ. Ai căng ng đẳng, phổ cập hữu tnh, kim thế kim sinh, cố vi tội cấu; tc duyn tc nghiệp, tất hữu oan khin, dung thn sm hối chi nghi, thượng k hm dung chi đức; lục th đng trừ tư php thủy, tam đồ phiến khứ lại từ phong; tội căn phin tc phc căn, c quả ha vi thiện quả. 0

Phục vọng Từ tn phủ dung sm hối, phổ vị tứ n tam hữu, php giới chng sinh, tất nguyện đoạn trừ chư chướng quy mệnh lễ sm hối. 000

(Chủ lễ xướng):

Ch tm sm hối

(Đại chng cng đọc):

Nhất tự thn cư ph thế thượng,

Đa ban tc tội hướng phn lung.

Tứ đại chỉ tương ti sắc khin,

Nhất sinh trường bả tửu nhục hm.

Dưỡng nữ chủng nam, thương vật mệnh,

Dục tm chử kiển st sinh đầu.

Nghinh tn uấn nhưỡng tản phao đa,

Tiếp khch phanh bo v hữu số.

Hoặc ph cự tương thăng đẩu lộng,

Hoặc bần toại tứ thiết đạo tm.

Bất nhin hủy Phật bch ban ngn,

Tận thị bng Tăng đa chủng thuyết.

Phụ tri c n đa thiểu khổ,

Gia chư uổng lạm tc oan tăng.

Hoặc man thường trụ thủ tư ti,

Hoặc hướng tư tồn xm ha vật.

Nghiệp knh đi tiền thn hiển hiện,

Khi h lng l tự phiu trầm.

Nhn gian bch tuế dị tiu ma,

Địa ngục phiến thời nan đắc qu.

Thnh thượng Thiết vi thin trượng quảng,

Hoạch thang nhn cốt vạn điều honh.

Dạ lai sng thượng ngọa trường đinh,

Nhật l đao sơn huyền kiếm thụ.

Văn thuyết ngục trung đa thiểu khổ,

Na kham kinh lịch thụ Ba tra.

Thường văn tuệ nhật hữu quang minh,

Thước ph tội khin tiu hắc m.

Dục đắc nhn thn v thất lạc,

Tu bằng Phật lực tc lương duyn.

Miễn giao ln gip hon nhn b,

Bất sử vũ mao bao cốt nhục.

Vạn khổ thin tn đầu Thnh chủ,

Ti tam trần khẩn co Quan m.

Tng tiền sở tc chng tội khin,

Nguyện Phật từ bi thng sm hối. 000

(Chủ lễ xướng):

Sm hối dĩ

(Đại chng đồng họa):

Ch tm quy mệnh lễ thường trụ Tam Bảo. (1 lễ) 000

(Sm hối rồi, đại chng ngồi nghim, tụng theo nhịp m): 000

Lư hương sạ nhiệt,

Php giới mng hun,

Chư Phật hải hội tất diu văn.

Ty xứ kiết tường vn,

Thnh phương n,

Chư Phật hiện ton thn.

Nam m Hương vn ci Bồ tt ma ha tt. (3 lần) 0

Kinh khai kệ:

V thượng thậm thm vi diệu php.

Bch thin vạn ức kiếp nan ngộ.

Ng kim kiến, văn đắc thụ tr,

Nguyện giải Như Lai chn thực nghĩa.

Nam m Bổn sư Thch Ca Mu Ni Phật. (3 lần) 0

Nam m Linh cảm Qun Thế m Bồ tt. (3lần) 0

(Chuyển m, tụng sang Đại bi ch)

Thin thủ thin nhn v ngại đại bi tm đ ra ni:

Nam m Ht ra đt na đ ra dạ gia. Nam m a rị gia, b l yết đế thước bt ra gia, bồ đề tt đ b gia, ma ha tt đ b gia; ma ha ca l ni ca gia. m tt b ra phạt duệ, số đt na đt tả. Nam m Tất ct lị đa y mng a rị gia, b l ct đế thất Phật ra lăng đ b. Nam m na ra cẩn tr, h rị ma ha b đ sa mế, tt b a tha đậu du bằng, a thệ dựng, tt b tt đ na ma b gi, ma phạt đặc đậu, đt điệt tha. m a b l h, l ca đế, ca ra đế, di h rị, ma ha bồ đề tt đa, tt b tt b, ma ra ma ra, ma h ma h rị đ dựng, cu l cu l yết mng, đ l đ l phạt x gia đế, ma ha phạt x gia đế, đ ra đ ra, địa rị ni, thất Phật ra gia, gi ra gi ra. Ma ma phạt ma ra, mục đế lệ, y h di h, thất na thất na, a ra sm Phật ra x rị, phạ sa phạt sm, Phật ra x gia, h l h l ma ra, h l h l h rị, sa ra sa ra, tất rị tất rị, t l t l, bồ đề dạ, bồ đề dạ, bồ đ dạ, bồ đ dạ, di đế rị dạ, na ra cẩn tr, địa rị sắt ni na, ba dạ ma na, sa b ha. Tất đ dạ, sa b ha. Ma ha tất đ dạ, sa b ha. Tất đ dụ nghệ, thất b ra gia, sa b ha. Na ra cẩn tr, sa b ha. Na ra na ra, sa b ha. Tất ra tăng ra ạ mục khư gia, sa b ha. Sa b ma ha a tất đ dạ, sa b ha. Giả ct ra a tất đ dạ, sa b ha. Ba đ ma yết tất đ dạ, sa b ha. Na ra cẩn tr, b gi ra gia, sa b ha. Ma b rị thắng yết ra dạ, sa b ha. Nam m Ht ra đt na đ ra dạ gia. Nam m A rị gia, b l ct đế, thước b ra dạ, sa b ha. m tất điện đ, nạn đ ra bt đ gia, sa b ha. 000

Tiu tai ct tường thần ch:

Nẵng mồ tam mn đ mẫu đ nẫm, a bt ra để, hạ đa x, sa nẵng nẫm, đt điệt tha, m khư khư, khư h khư h, hồng hồng, nhập phạ ra, nhập phạ ra, bt ra nhập phạ ra, bt ra nhập phạ ra, để sắt s, để sắt s, sắt tr rị, sắt tr rị, sa phấn tra, sa phấn tra, phiến để ca, thất rị duệ, sa phạ ha. 0

Qun m Đại sĩ, Tch hiệu Vin thng. Thập nhị đại nguyện thệ hoằng thm. Khổ hải độ m tn. Cứu khổ tầm thanh, V st bất hiện thn.

Nam m Qun thế m Bồ tt ma ha tt. (3 lần) 0

Giải kết, giải kết, giải oan kết,

Giải liễu đa sinh oan ha nghiệp.

Tẩy tm, địch lự pht kiền thnh,

Kim đối Phật tiền cầu giải kết.

Giải kết, giải kết, giải oan kết,

Giải liễu tiền sinh oan tri nghiệp.

Bch thin vạn kiếp giải oan th,

V lượng, v bin đắc giải thot.

Giải liễu oan, diệt liễu tội,

Nguyện kiến đương lai Long hoa hội.

Long hoa tam hội nguyện tương phng,

V thượng Bồ đề chn bất thoi.

Nam m giải oan kết Bồ tt ma ha tt. (3 lần) 000

(Chuyển m, tụng sang Bt nh)

Bt nh ba la mật đa tm kinh:

Qun tự tại Bồ tt, hnh thm Bt nh ba la mật đa thời, chiếu kiến ngũ uẩn giai khng, độ nhất thiết khổ ch. 0

X lỵ tử, Sắc bất dị Khng, Khng bất dị Sắc; Sắc tức thị Khng, Khng tức thị Sắc; Thụ Tưởng, Hnh, Thức, diệc phục như thị.

X lỵ tử, Thị chư php khng tướng: bất sinh, bất diệt, bất cấu, bất tịnh, bất tăng, bất giảm. Thị cố Khng trung v Sắc, v Thụ, Tưởng, Hnh, Thức, v nhn, nhĩ, tỵ, thiệt, thn, , v sắc, thanh, hương, vị, xc, php; v nhn giới, ni ch v thức giới, v v minh, diệc v v minh tận; ni ch v lo tử, diệc v lo tử tận; v khổ, tập, diệt, đạo; v tr diệc v đắc.

Dĩ v sở đắc cố, Bồ đề tt đỏa, y Bt nh Ba la mật đa cố, tm v qui ngại; v qui ngại cố, v hữu khủng bố, viễn ly đin đảo mộng tưởng, cứu cnh Niết bn.

Tam thế chư Phật, Y Bt nh ba la mật đa cố, đắc A nậu đa la tam miệu tam bồ đề.

Cố tri Bt nh Ba la mật đa, thị đại thần ch, thị đại minh ch, thị v thượng ch, thị v đẳng đẳng ch; năng trừ nhất thiết khổ, chn thực bất hư. 0

Cố thuyết Bt nh Ba la mật đa ch. Tức thuyết ch viết:

Yết đế, yế đế. Ba la yết đế. Ba la tăng yết đế. Bồ đề tt b ha.

Ma ha Bt nh ba la mật đa (3 lần) 000

(Chuyển m, tiếp sang niệm Phật):

Quy mệnh thập phương Đẳng Chnh Gic.

Tối thắng Diệu php, Bồ tt chng.

Dĩ thn, khẩu, thanh tịnh nghiệp,

n cần hợp chưởng cung knh lễ:

Nam m thập phương thường trụ Phật (3 lần) 0

Nam m thập phương thường trụ Php (3lần) 0

Nam m thập phương thường trụ Tăng (3 lần) 0

Nam m Thch Ca Mu Ni Phật (3 lần) 0

Nam m A Di Đ Phật (3 lần) 0

Nam m Di Lặc Tn Phật (3 lần) 0

Nam m Qun Thế m Bồ Tt (1lần)0

Nam m Đại Thế Ch Bồ tt (3 lần) 0

Nam m Thanh Tịnh Đại Hải Chng Bồ tt (3 lần) 000

(Chuyển m, đại chng cng quỳ, chắp tay tụng đều văn pht nguyện):

Ch tm pht nguyện:

Ng sinh bất thiện chư phiền no,

Nguyện vĩnh tiu trừ tội chướng nhn.

Vị ngộ m t thập c triền,

Nguyện bất dữ tm tương tục khởi,

Dục giới, Sắc giới, V sắc giới,

Tảo đoạn triền min hữu lậu nhn.

Nhiễm nhn, nhiễm quả, nhiễm trần cơ,

Nguyện hướng sinh sinh bất tương tục.

Thuận hiện, thuận tiền, thuận hậu nghiệp,

Tam thế oan vưu vĩnh diệt trừ.

Ph trai, ph giới, ph uy nghi,

Nhất thiết ch tm giai sm hối.

Nghiệp chướng, bo chướng phiền no chướng,

Qun thn thực tướng tnh cu khng.

Knh Phật, knh Php, knh chn Tăng.

Thanh tịnh php thn tảo hun hiển. 0

Ng nhược hướng Đao sơn,

Đao sơn tự Tồi triết,

Ng nhược hướng Hỏa thang,

Hỏa thang tự tiu diệt.

Ng nhược hướng Địa ngục,

Địa ngục tự Kh kiệt.

Ng nhược hướng Ng quỉ,

Ng quỉ tự Bo mn.

Ng nhược hướng Tu la,

c tm tự điều phục.

Ng nhược hướng sc sinh,

Tự đắc đại tr tuệ. 0

Chng sinh v bin thệ nguyện độ.

Phiền no v tận thệ nguyện đoạn.

Php mn v lượng thệ nguyện học.

Phật đạo v thượng thệ nguyện thnh, 000

(Dứt m, vị chủ lễ đọc bi cung nguyện, hồi hướng văn) :

Cung nguyện:

Phật nhật tăng huy,

Php lun thường chuyển.

Từ vn biến ph,

Đạo mạch min trường,

Quốc gia hưng vượng,

Dn chng an ha.

Thế giới thanh bnh,

Chng sinh hoan lạc. 0

Phục nguyện:

Phật tử chng đẳng.................................(4)

Thn tm thanh thi,

Hoặc chướng tiu trừ.

Tn niệm tinh thnh,

Tuệ căn tăng trưởng.

Hiện sinh lợi lạc,

Lai thế siu thăng.

Gia đạo hưng long,

Tng mn đỉnh thịnh.

Tứ n phổ lợi,

Tam hữu tề tư.

Php giới chng sinh,

Đồng thnh Phật đạo 0

(Đại chng đồng thanh niệm):

Nam m thập phương thường trụ Tam Bảo. 0

Nam m Bản Sư Thch Ca Mu Ni Phật. 0

Nam m Đại bi Qun Thế m Bồ tt ma ha tt. 000

(Ton thể đứng dậy đồng lễ Tam quy):

Tự quy y Phật, đương nguyện chng sinh, thể giải đại đạo, pht v thượng tm. (1 lễ) 0

Tự quy y Php, đương nguyện chng sinh, thm nhập kinh tạng, tr tuệ như hải. (1 lễ) 0

Tự quy y Tăng, đương nguyện chng sinh, thống l đại chng, nhất thiết v ngại. (1 lễ) 0

Ha nam Thnh chng.

Nguyện dĩ thử cng đức,

Phổ cập ư nhất thiết;

Ng đẳng dữ chng sinh,

Giai cộng thnh Phật đạo.

(Lễ xong, x ba x, lui ra)

* Xin lưu :

* Kinh ny dng chung trong việc cầu an v đảo bệnh.

* Trong kinh ny chỗ no c chữ 0 l biểu tượng cho tiếng chung.



[1] Người tụng nếu tự xướng tn mnh thời bỏ chữ "đẳng"

[2] Nếu tụng kinh vo việc đảo bệnh th đổi cu ny l: "Nguyện bệnh chướng tiu trừ".

[3] Đọc tn người được cầu nguyện thay vo chữ "mỗ".

[4] Nếu tự cầu nguyện cho mnh th đọc l: "Đệ tử" (tn l.......................) v bỏ cu "Phật tử chng đẳng".

- Nếu cầu nguyện cho người khc th đọc tn người cầu nguyện v bỏ chữ "chng đẳng".


Trang Chủ Hình ảnh Kinh đỉn Th̀n Chú Lin lạc

google-site-verification=Iz-GZ95MYH-GJvh3OcJbtL1jFXP5nYmuItnb9Q24Bk0